odstoupení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odstoupení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odstoupení trong Tiếng Séc.

Từ odstoupení trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự từ bỏ, sự thoái vị, Thoái vị, sự nhường, sự nhường lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odstoupení

sự từ bỏ

(abdication)

sự thoái vị

(abdication)

Thoái vị

(abdication)

sự nhường

(resignation)

sự nhường lại

(cession)

Xem thêm ví dụ

Současně oznámil odchod ze Srílanské svobodné strany a odstoupení z ministerstva.
Cùng một lúc ông loan báo ra khỏi đảng và từ bỏ chức vụ bộ trưởng.
Odstoupení je jediná možná věc.
Rút lui kiểu đó chỉ có thể là một điều...
Po odstoupení prezidenta Kuczynského, který je obviněn z korupce, se Vizcarra 23. března 2018 vrací do Peru, aby jako první viceprezident Peru převzal funkci prezidenta.
Sau khi từ chức của Tổng thống Kuczynski, Vizcarra trở về Peru để đảm nhận chức vụ tổng thống vào ngày 23 tháng 3 năm 2018.
Může to být tedy, že tímto zákonem fyzické izolace, on dává své duchovní odstoupení od času ze všech světských vnější vztahy a Connexions?
Có thể nó được, sau đó, rằng hành động cách ly vật lý, ông biểu thu hồi tinh thần cho thời gian, từ tất cả các mối quan hệ bên ngoài thế gian và Connexions?
Žádáme Vás proto o odstoupení z funkce poslance Národního shromáždění.
Sau khi đắc cử buộc phải từ chức là thành viên Quốc hội.
A není pochyb, že vytáhne Claiřino odstoupení, kde ovšem já zareagovat nemůžu, takže to celé zbyde na tebe.
Tất nhiên, cô ta sẽ đào bới vụ bổ nhiệm tạm thời của Claire, tôi không thể cắn câu được, nên tôi để cho cô lo tất đấy.
Bude-li to potřeba, vysvětlete, že „odstoupení“ znamenalo Velké odpadlictví, které mělo nastat po smrti apoštolů Ježíše Krista.
Nếu cần, hãy giải thích rằng “sự bỏ đạo” là Sự Đại Bội Giáo mà sẽ xảy ra sau cái chết của Các Sứ Đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
Krabice vám budou vydány, jakmile podepíšete vaše odstoupení.
Thùng đồ sẽ được đưa ngay khi hai người kí thỏa thuận thôi việc.
Poté, co strana utrpěla porážku v červnových regionálních volbách 2009, stal se jedním z členů a rivalů, kteří požadovali odstoupení předsedy Didiera Reynderse.
Sau khi các cuộc bầu cử khu vực diễn ra vào tháng 6 năm 2009, Michel là thành viên của một nhóm yêu cầu Chủ tịch đảng MR Didier Reynders nên từ chức.
Ustanovení rezoluce obsahovala: Požadavek na vládu Severní Koreje, aby se neprodleně vrátila k šestistranným rozhovorům a odvolala své prohlášení o odstoupení od smlouvy o nešíření jaderných zbraní.
Yêu cầu chính phủ Bắc Triều Tiên lập tức quay trở lại Đàm phán sáu bên và rút lại tuyên bố rút khỏi Hiệp ước không phổ biến hạt nhân.
Měsíc po odstoupení Mubaraka byl takto odměněn.
Một tháng sau khi Mubarak thoái quyền, đó chính là phần thưởng dành cho anh ấy.
Toto je jeho poslední obřad před odstoupením z trůnu.
Đây là nghi lễ cuối cùng trước khi ông rời bỏ ngôi vị.
Při nákupu nebo koupi předplatného digitálního obsahu na Google Play nicméně vyjadřujete souhlas s tím, že jej budete mít k dispozici okamžitě, a potvrzujete, že s ohledem na tuto skutečnost se svého automatického zákonného práva na odstoupení od smlouvy vzdáváte.
Tuy nhiên, khi mua hoặc đăng ký nội dung kỹ thuật số qua Google Play, bạn đồng ý rằng nội dung kỹ thuật số sẽ được cung cấp ngay lập tức và thừa nhận rằng vì lý do đó, bạn sẽ từ bỏ quyền tự động rút lui theo luật định.
Arrondissement Tielt byl vytvořen roku 1818 a původně zahrnoval kantony Ruiselede a Tielt, které byly odstoupeny od arrondissementu Bruggy, a kanton Meulebeke, který byl odstoupen od arrondissementu Kortrijk.
Huyện Tielt được thành lập năm 1818 và ban đầu bao gồm các tổng Ruiselede và Tielt, các tổng được chuyển từ huyện Bruges, và tổng Meulebeke được tách từ huyện Kortrijk.
* Co měl podle vás Pavel na mysli, když mluvil o „odstoupení“ (2. Tessalonicenským 2:3)?
* Các em nghĩ Phao Lô muốn nói gì qua cụm từ “sự bỏ đạo” (2 Tê Sa Lô Ni Ca 2:3)?
* Proč je důležité, abychom v dnešní době rozuměli tomu, že k „odstoupení“ předpověděnému apoštolem Pavlem již došlo?
* Tại sao là điều quan trọng cho chúng ta ngày nay để hiểu rằng “sự bỏ đạo” đã được Sứ Đồ Phao Lô báo trước đã xảy ra rồi?
Kolik je poplatek za předčasné odstoupení od smlouvy?
Được phép rút ra trước hạn bao nhiều tiền?
Unesl jí aby si vynutil mé odstoupení.
Hắn dùng nó để buộc ta đầu hàng
Bych mohl navštívit své staré oblečení král a královna, která žila jen v takovém domě jako já popsal, když šli cestou, ale odstoupení od moderního paláce bude všechno, co jsem se touhu učit se, pokud vůbec jsem chytil v jednom.
Tôi có thể truy cập trong bộ quần áo cũ của tôi một vị vua và hoàng hậu người sống đơn giản trong một ngôi nhà như tôi đã mô tả, nếu tôi đi theo cách của họ, nhưng sự ủng hộ của một cung điện hiện đại sẽ được tất cả những gì tôi mong muốn trách nhiệm tìm hiểu, nếu bao giờ tôi bị bắt trong một.
Přihodilo se v ten den něco, co vás přimělo k odstoupení?
Có chuyện gì xảy ra hôm đó để giục ông từ chức Bộ cải giáo?
Byli zde samozřejmě dobří lidé a některé prvky pravdy, ale apoštol Pavel v dávné době prorokoval, že Druhý příchod Krista nenastane, „leč až prvé přijde odstoupení“ (2. Tessalonicenským 2:3).
Dĩ nhiên, có những người tốt và một số yếu tố của lẽ thật, nhưng Sứ Đồ Phao Lô đã tiên tri trong thời xưa rằng Ngày Tái Lâm của Đấng Ky Tô sẽ không đến nếu không “có sự bỏ đạo đến trước” (2 Tê Sa Lô Ni Ca 2:3).
Sejít se musí 15–20 dnů po papežově smrti či odstoupení.
Cuộc bầu cử sẽ diễn ra trong vòng từ 20 tới 35 ngày trước khi Tổng thống đương chức mãn nhiệm hoặc từ 20 tới 35 ngày sau khi Tổng thống đương chức qua đời hay từ chức.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odstoupení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.