odpovědná osoba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odpovědná osoba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odpovědná osoba trong Tiếng Séc.
Từ odpovědná osoba trong Tiếng Séc có các nghĩa là có trách nhiệm, đáng tin cậy, chiến sĩ, người vô địch, cừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odpovědná osoba
có trách nhiệm(responsible) |
đáng tin cậy(responsible) |
chiến sĩ(champion) |
người vô địch(champion) |
cừ(champion) |
Xem thêm ví dụ
Mezitím policie a národní autority hledají odpovědné osoby, ale zatím nejsou žádní podezřelí. Trong lúc này, SCPD và chính quyền quốc gia đang tìm kiếm kẻ chịu trách nhiệm cho cuộc tấn công, nhưng cho đến nay, chưa phát hiện ra nghi phạm. |
▪ Co bychom měli udělat, když nám odpovědná osoba nařídí, abychom odešli? ▪ Anh chị nên làm gì nếu bị cấm rao giảng? |
Děti mladší 15 let podle zákona nesmí materiál s touto klasifikací půjčovat ani kupovat, pokud nejsou v doprovodu rodiče nebo dospělé odpovědné osoby. Theo pháp luật, trẻ em dưới 15 tuổi không được xem, mua hoặc thuê nội dung được phân loại MA 15+, trừ khi có mặt của cha, mẹ hoặc người giám hộ là người lớn. |
Podobně když nám správce nebo jiná odpovědná osoba nařídí, abychom opustili dům nebo komplex obytných budov, měli bychom to ihned udělat a o tom, co se stalo, říct starším. Tương tự, nếu người quản lý chung cư hoặc khu liên hợp hay bất kỳ người nào đại diện cho các khu này yêu cầu anh chị rời khỏi đó, anh chị nên nhanh chóng làm và thông báo cho trưởng lão. |
(Přísloví 15:10) Někteří z těch, kdo se dopouštějí nesprávného jednání, se rozhodnou opustit stezku spravedlnosti, místo aby přijali usměrnění od odpovědných osob v křesťanském sboru a činili pravé pokání. (Châm-ngôn 15:10) Thay vì nghe lời những anh có trách nhiệm trong hội thánh khuyên bảo để sửa đổi và thành thật ăn năn, một số người quyết định bỏ đường lối công bình và tiếp tục theo con đường sai trái. |
Jestliže lidé připisují nějakou činnost nebo práci člověku, který je za ni odpovědný, rozumná osoba to nepovažuje za nesrovnalost. Khi một hành động hay một công việc nào được thi hành bởi một nhóm người, nhưng người ta lại qui công lao cho người khác thật sự chịu trách nhiệm về việc đó thì một người biết điều không cho đó là một sự mâu thuẫn. |
Když jeho účet AdSense schválíme, budou všechny platby prováděny ve prospěch dospělé osoby odpovědné za web. Nếu chấp thuận tài khoản AdSense của họ, chúng tôi sẽ chuyển tất cả các khoản thanh toán cho người trưởng thành chịu trách nhiệm về trang web. |
Pouze jediná osoba může být odpovědná za toto pozoruhodné rozšíření — Boží Syn, který řídí třídu věrného a rozvážného otroka. Đó là Con Đức Chúa Trời, là đấng chỉ huy lớp người đầy tớ trung tín và khôn ngoan. |
Takoví lidé se zřejmě nespokojili s tím, aby se chovali jako ‚menší‘ a aby ponechali svatému duchu, zda podnítí osoby v odpovědném postavení, pokud jde o teokratické jmenování. Hiển nhiên người đó không cư xử như “người kém hơn” và để cho thánh linh thúc đẩy những người có trách nhiệm trong công việc đề cử bổ nhiệm theo thần quyền (Lu-ca 9:48). |
Občas se stávalo, že musel společně s jinými odpovědnými muži ve sboru vyloučit ty, kdo se dopustili smilstva nebo dělali nějaké jiné nečisté věci — takovým osobám tedy byla odňata pospolitost. Thỉnh thoảng, ông, cùng với những người khác có trách nhiệm trong nhà thờ, đã phải đuổi (khai trừ) những kẻ phạm tội tà dâm hoặc đắm mình vào những thực hành ô uế khác. |
Jestliže však chce manžel dosáhnout toho, aby ho měla jako osobu upřímně v úctě, musí si to zasloužit, a nejlépe toho dosáhne tehdy, jestliže bude jednat odpovědně a jako hlava domácnosti bude pěstovat znamenité, zbožné vlastnosti. Nhưng nếu người chồng muốn được vợ kính trọng hết lòng thì người phải tỏ ra xứng đáng. Và cách hay nhất để được như vậy là phải biết cư xử một cách có trách nhiệm và phải vun trồng những đức tính tốt và tin kính trong vai trò làm đầu gia đình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odpovědná osoba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.