odeslat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ odeslat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odeslat trong Tiếng Séc.
Từ odeslat trong Tiếng Séc có các nghĩa là gửi, tải lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ odeslat
gửiverb Zítra ho můžu odeslat, až si ráno zaplavu. Anh sẽ đi gửi ngày mai sau khi đi bơi. |
tải lênverb |
Xem thêm ví dụ
Klepnutím na ikonu nabídky [More menu icon] si otevřete nastavení, získáte přístup k nápovědě nebo můžete odeslat zpětnou vazbu týkající se mobilního webu. Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
Partneři s menším množstvím skladeb, které vycházejí vždy na jednom albu, mohou zdroje zkombinovat a odeslat jen zdroj zvukového alba. Những đối tác có danh mục nhỏ hơn, trong đó các bản nhạc xuất hiện trên một album duy nhất có thể chọn kết hợp nguồn cấp dữ liệu và cung cấp nguồn cấp dữ liệu Album âm thanh đơn lẻ. |
U streamů lineárního živého vysílání by měl přehrávač videa za účelem zobrazení reklamy před videem odeslat žádost o reklamu Ad Manager na straně klienta a teprve poté požádat o živý stream Ad Manager DAI. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
Každou variantu produktu (například color [barva] nebo size [velikost]) je třeba odeslat jako samostatnou položku produktových dat. Bạn nên gửi từng biến thể sản phẩm (ví dụ: color [màu_sắc] hoặc size [kích_thước]) dưới dạng một mặt hàng riêng trong dữ liệu sản phẩm của bạn. |
Avšak poklidný běh jejich života se náhle změnil díky jasnému duchovnímu vnuknutí, že mají okamžitě odeslat přihlášku ke službě na misii. Nhưng cuộc sống êm ả của họ đã thay đổi đột ngột với một ấn tượng rõ rệt của Thánh Linh là phải ngay lập tức nộp giấy tờ đi phục vụ truyền giáo. |
Klikněte na Odeslat. Nhấp vào Gửi. |
Pomocí zde uvedených informací se naučíte odeslat svá produktová data na Google Merchant Center a porozumíte stavu svých produktů při jejich zpracování. Hãy sử dụng thông tin này để gửi dữ liệu sản phẩm của bạn tới Google Merchant Center và để biết trạng thái của sản phẩm trong quá trình xử lý nguồn cấp dữ liệu. |
Přihlášku můžete odeslat ihned. Bạn cũng có thể muốn gửi đơn đăng ký ngay bây giờ. |
Odeslat na pozadí Đẩy ra Phía sau |
Do Googlu můžete odeslat několik souborů Sitemap nebo několik indexů souborů Sitemap. Bạn có thể gửi nhiều sơ đồ trang web và/hoặc tệp chỉ mục sơ đồ trang web cho Google. |
Když publikujete novou stránku, mohou se žádosti o reklamy odeslat dřív, než prohledávače Googlu obsah stihnou projít. Khi xuất bản một trang mới, bạn có thể thực hiện các yêu cầu quảng cáo trước khi trình thu thập dữ liệu của Google có cơ hội thu thập dữ liệu nội dung. |
Jakmile všechny problémy odstraníte, měli byste web odeslat ke kontrole. Sau khi khắc phục tất cả vấn đề, bạn cần gửi yêu cầu xem xét trang web. |
Klíč/hodnoty je nutné odeslat v následujícím formátu: Khóa/giá trị phải được gửi theo định dạng sau: |
Tyto údaje můžete odeslat pomocí atributů brand [značka], gtin [gtin] a mpn [mpn]. Bạn có thể gửi những thông số này qua thuộc tính brand [thương hiệu], gtin [mã số sản phẩm thương mại toàn cầu] và mpn [mã linh kiện của nhà sản xuất]. |
Tento formulář je otevřen všem uživatelům YouTube, žádost však může odeslat pouze vlastník autorských práv nebo osoba oprávněná jednat jeho jménem. Bất kỳ người dùng YouTube nào cũng có thể sử dụng biểu mẫu này. Tuy nhiên, chỉ có chủ sở hữu bản quyền hoặc người đại diện được ủy quyền thay mặt cho chủ sở hữu mới nên gửi biểu mẫu này. |
Pokud k takové události dojde, měli byste ji pomocí fragmentu události gtag.js zaznamenat a odeslat informace o ní službě Google Ads. Khi sự kiện như vậy xảy ra, bạn nên sử dụng đoạn mã sự kiện gtag.js để ghi lại sự kiện và gửi thông tin về sự kiện đến Google Ads. |
Máte-li souborů Sitemap mnoho, můžete je všechny odeslat najednou pomocí indexu souborů Sitemap. Nếu bạn có nhiều sơ đồ trang web, bạn có thể sử dụng tệp chỉ mục sơ đồ web như một cách để gửi chúng cùng lúc. |
Odeslat nešifrovaně & Gởi không mật mã |
Ale já chtěl odeslat smajlíka. Thực ra, tôi chỉ muốn gửi " cái nháy mắt " tới một người. |
Po splnění každého úkolu klikněte na Hotovo nebo Odeslat. Sau khi bạn hoàn thành mỗi tác vụ, hãy nhấp vào Xong hoặc Gửi. |
Pokud se rozhodnete odeslat údaje o produktu prostřednictvím rozhraní Content API a dosud není k dispozici zdroj pro zadávání, bude ve službě Merchant Center automaticky vytvořen. Nếu bạn chọn gửi dữ liệu sản phẩm qua Content API và không có sẵn nguồn cấp dữ liệu đầu vào, thì hệ thống sẽ tự động tạo nguồn cấp dữ liệu trong Merchant Center. |
Například všechna potvrzení za fiskální rok 2013–14 je nutné odeslat nejpozději 30. dubna 2014. Ví dụ: tất cả giấy chứng nhận cho năm tài chính 2013-14 phải được gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng 4 năm 2014. |
Po přejetí prstem po kreativě a propojení zařízení můžete kreativu pomocí služby Google Ad Manager odeslat do zařízení. Sau khi đã vuốt một quảng cáo và đã liên kết thiết bị, bạn có thể sử dụng Google Ad Manager để đẩy quảng cáo vào thiết bị. |
Nelze odeslat testovací stránku na tiskárnu % Không thể gửi trang thử cho % |
Poslední varování uvedené v přehledu výsledků záznamu upozorňuje na to, že stránce trvalo poněkud déle, než se jí podařilo odeslat do Analytics požadavek na server typu zobrazení stránky. Cảnh báo cuối cùng trong phiên ghi lại của bạn là: "Trang mất nhiều thời gian để gửi số lần truy cập trang đến Analytics". |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odeslat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.