odebírat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odebírat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odebírat trong Tiếng Séc.

Từ odebírat trong Tiếng Séc có các nghĩa là đăng kí, tước mất, trừ đi, mang theo, chiếm lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odebírat

đăng kí

(subscribe)

tước mất

trừ đi

(take)

mang theo

(take)

chiếm lấy

Xem thêm ví dụ

Chcete-li se přihlásit k odběru kanálu při sledování příběhu, klikněte ve videu na tlačítko Odebírat.
Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó.
Rusové slíbili, že od nás budou odebírat exkluzivně, což pokrývá většinu jižního Manhattanu a New Jersey.
Bọn người Nga đã nhận lời vận chuyển độc quyền hàng của chúng ta, Bao gồm hầu hết hạ nguồn Manhattan và New Jersey.
Začal také odebírat Sionskou Strážnou věž.
Ông cũng đặt mua dài hạn tạp chí Tháp Canh Si-ôn (Zion’s Watch Tower).
Pokud si nějaký člověk ve vašem obvodu přeje pravidelně odebírat časopisy, doneste mu každé číslo včas, aby mu žádný časopis nechyběl.
Nếu có người trong khu vực muốn nhận tạp chí đều đặn, xin nhanh chóng đáp ứng nhu cầu để họ không mất số nào.
Ten virus odebírá schopnosti.
Virus lấy đi những khả năng của chúng ta.
Můžete zde reagovat na komentáře, schvalovat nebo odebírat moderované komentáře a kontrolovat komentáře označené jako spam.
Bạn có thể trả lời nhận xét, chấp nhận hoặc xóa nhận xét được kiểm duyệt và xem xét các nhận xét bị gắn cờ là spam.
Pomocí sdílené knihovny v účtu správce můžete vytvářet, upravovat a odebírat seznamy vylučujících klíčových slov, které lze použít na vaše klientské účty.
Bạn có thể sử dụng Thư viện đã chia sẻ trong tài khoản người quản lý để tạo, chỉnh sửa và xóa danh sách từ khóa phủ định có thể áp dụng cho các tài khoản được quản lý của mình.
V zájmu ochrany soukromí a bezpečnosti bankovních informací nemá podpora AdMob možnost zadané údaje měnit ani odebírat.
Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ AdMob không có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc xóa thông tin mà bạn đã nhập.
Pokud lze knihy prodávat na Google Play, můžete jejich ceny měnit, přidávat a odebírat hromadně pomocí tabulek.
Nếu có thể bán sách trên Google Play, bạn có thể thay đổi, thêm hoặc xóa hàng loạt giá khỏi sách bằng bảng tính.
Vlastníci skupin míst / firemních účtů jsou jediní uživatelé, kteří mohou přidávat a odebírat vlastníky a správce účtů, mazat skupiny míst / firemní účty a převádět skupiny míst / firemní účty na jiné vlastníky.
Chủ sở hữu nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp là người dùng duy nhất có thể thêm cũng như xóa người quản lý và chủ sở hữu tài khoản, xóa nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp hoặc chuyển nhóm vị trí/tài khoản doanh nghiệp cho chủ sở hữu khác.
3 Naše časopisy jsou uznávány: Jeden člověk, který odebírá naše časopisy a pracuje pro nigerijský nejčtenější mezinárodní časopis, řekl o Probuďte se!: „Blahopřeji k vydávání nejlepšího všestranného časopisu na světě.“
3 Tạp chí của chúng ta được tôn trọng: Một độc giả dài hạn làm việc cho một tạp chí quốc tế được nhiều người đọc nhất tại Nigeria nói về Awake!: “Thành thật chúc mừng tạp chí về kiến thức đại cương hay nhất thế giới”.
Ale taky jsem slyšel naprosto opačné názory, že je to jen další případ, kdy technologie odebírá části střední třídy něco, co uměla dělat, a že to je zlověstná předzvěst budoucnosti, které bychom se měli obávat.
Tôi cũng nghe những điều ngược lại hoàn toàn rằng chuyện đó như thêm một trói buộc cho tầng lớp lao động khi công ăn việc làm của họ sắp bị thứ công nghệ mới này cướp đi, chuyện đó thật sự là không dễ chịu, chuyện đó làm cho bạn lo lắng.
Když tuto funkci zapnete, bude do seznamu moci přidávat videa každý, komu na něj poskytnete odkaz (a svá videa pak může také odebírat).
Khi bạn bật tùy chọn này, bất kỳ ai mà bạn chia sẻ liên kết danh sách phát đều có thể thêm video vào danh sách phát đó (cũng như xóa video mà họ đã thêm vào).
Pomocí přepínačů u jednotlivých řádků můžete do Vennova diagramu přidávat údaje nebo je z něj odebírat.
Bạn có thể thêm hoặc loại bỏ dữ liệu với biểu đồ Venn sử dụng nút radio được liên kết ở mỗi hàng.
Po vytvoření sdružených služeb můžete přidávat nebo odebírat zdrojové služby ve správě Analytics v části Služba > Správa souhrnných služeb.
Khi Thuộc tính cuộn lên được tạo, bạn có thể quản lý việc thêm và loại bỏ Thuộc tính nguồn trong Quản trị Analytics bên dưới Thuộc tính > Quản lý cuộn lên.
Kolem 14:00 se průvod odebírá zpět ke královskému paláci.
Khoảng 3 giờ, hai người trở về Palais-Royal.
" Cena za příležitost " také odebírá ze spokojenosti z toho, co jsme si vybrali, i když to, co jsme si vybrali, je skvělé.
Phí cơ hội trừ vào sự hài lòng ta có từ những gì mình chọn, thậm chí khi những gì ta chọn là đúng.
Pokud čtete obsah, který vyžaduje předplatné, aktivujte si ho pomocí možnosti Předplatit pomocí účtu Google nebo Odebírat pomocí Googlu.
Nếu bạn đang đọc nội dung yêu cầu đăng ký, hãy chọn Đăng ký bằng Tài khoản Google của bạn hoặc Đăng ký qua Google để bắt đầu.
Celkově můžete odebírat maximálně 2000 kanálů.
Nhìn chung, bạn có thể đăng ký tối đa 2.000 kênh.
V zájmu ochrany osobních údajů a bezpečnosti údajů o bankovním spojení nemá tým podpory Ad Exchange možnost zadané údaje měnit ani odebírat.
Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ Ad Exchange không có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc xóa thông tin bạn đã nhập.
5 Pamatuj i na lidi, kteří v daném místě pracují: Zkušenosti ukazují, že prodavači a jiní pracovníci často chtějí odebírat naše časopisy pravidelně.
5 Cũng nghĩ tới thương gia và chuyên gia: Kinh nghiệm cho thấy những người buôn bán ở cửa hàng và những chuyên gia thường nhận tạp chí đều đặn.
Ať si první polovina studentů přečte Mormona 1:13–14, 18 a vyhledá v textu dary, které Pán začal Nefitům odebírat.
Chỉ định một nửa lớp đọc thầm Mặc Môn 1:13–14, 18, cùng tìm kiếm các ân tứ mà Chúa bắt đầu lấy đi khỏi dân Nê Phi.
Pokud jste registrováni jako osoba, nebudete moci přidávat a odebírat uživatele ani měnit oprávnění.
Nếu đăng ký với tư cách cá nhân, bạn sẽ không thể thêm hoặc xóa người dùng hoặc thay đổi quyền.
Ta se musí odebírat každých pár hodin.
Họ xong việc từ 2 tiếng trước rồi.
Myslíme si, že můžeme problém řešit penězi nebo technologiemi -- můžeme dát zpět, můžeme odpřátelit a přestat odebírat.
Chúng ta nghĩ rằng chúng ta có thể giải quyết vấn đề bằng tiền hoặc bằng công nghệ -- chúng ta có thể hủy bỏ và thờ ơ và không theo đuổi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odebírat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.