ochrana trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ochrana trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochrana trong Tiếng Séc.
Từ ochrana trong Tiếng Séc có các nghĩa là bảo vệ, cái để bảo vệ, sự che chở, sự bảo vệ, che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ochrana
bảo vệ(protection) |
cái để bảo vệ(defense) |
sự che chở(aegis) |
sự bảo vệ(aegis) |
che chở(screen) |
Xem thêm ví dụ
Chci jen říci, ze to používáme na spoustu světových problémů, aby nebyly děti vyhazovány ze škol pro neprospěch, bojováním proti narkomanii, zlepšením zdraví mladistvích, léčením posttraumatické stresové poruchy časovými symboly -- zázračným uzdravením -- podporováním udržitelnosti a ochrany, snížením fyzické rehabilitace, kdy to v 50 procentech lidé vzdají, změnit touhu teroristů ke spáchání sebevražd a změnou rodinných konfliktů jako neshod časových zón. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Je to jistý způsob ochrany zdroje, Saule. Vượt quá bảo hộ tin mật, Saul. |
(Kazatel 9:11) Peníze jsou „pro ochranu“ a pečlivé plánování může často předejít těžkostem. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
Moji studenti říkali, že bych měl vážně uvažovat o tom, že bych si obstaral nějakou ochranu. Học sinh của tôi nói rằng tôi nên thực sự nghiêm túc xem xét việc phòng thân. |
Klíč k duchovní ochraně Chìa Khóa cho Sự Bảo Vệ Thuộc Linh |
2 A nyní, když to Lamanité viděli, vyděsili se; a upustili od svého plánu pochodovati do země severní a stáhli se s celým svým vojskem do města Mulek a hledali ochranu ve svých opevněních. 2 Và giờ đây, khi dân La Man trông thấy như vậy, chúng quá khiếp sợ; chúng bèn bỏ ý định tiến lên vùng đất miền bắc, và rút tất cả quân của chúng về thành phố Mơ Léc, rồi ẩn nấp trong các đồn lũy. |
(Žalm 6:4; 119:88, 159) Je ochranou a faktorem, který přináší úlevu při obtížích. (Thi-thiên 6:4; 119:88, 159) Đó là một sự che chở và là một yếu tố giúp thoát khỏi lo phiền. |
To je poplatek za ochranu? Đây là tiền bảo kê hả? |
V Sionu a v jeho kůlech bude vládnout pokoj, protože Pán prohlásil: „A aby shromáždění v zemi Sion a v kůlech jeho mohlo býti jako ochrana a jako útočiště před bouří a před hněvem, až bude vylit bez zředění na celou zem.“ (NaS 115:6.) Si Ôn và các giáo khu của ở đó sẽ có bình an, vì Ngài đã phán: “để cho sự quy tụ lại trên đất Si Ôn, và trên các giáo khu của nó có thể để phòng vệ và dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ khi nó được trút nguyên vẹn lên toàn thể thế gian” (GLGƯ 115:6). |
Právní ochrana pro práva menšin je často slabá. Bảo vệ pháp lý cho các quyền của dân tộc thiểu số thường yếu. |
Bůh poskytuje svým věrným ctitelům ochranu před přímými útoky ničemných duchů. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
Proč je ochranou dávat Boha na první místo v životě? Tại sao đặt Đức Chúa Trời lên hàng đầu là một sự che chở? |
A za ochranu Taylora. Và vì đã bảo vệ Taylor. |
(Žalm 91:1, 2; 121:5) Před členy ostatku je tedy nádherná vyhlídka: Pokud zanechají nečisté babylónské nauky a zvyklosti, podvolí se očišťování v podobě Jehovova soudu a budou se snažit zůstat svatí, budou v bezpečí, jakoby v ‚chýši‘ Boží ochrany. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Jehovův způsob je vždy ten nejlepší a slouží nám k ochraně. — Přísl. 3:5. Đường lối của Đức Giê-hô-va luôn luôn là đường lối tốt nhất, và nhằm che chở chúng ta (Châm-ngôn 3:5). |
Že Kchun-Lun potřebuje ochranu. Côn Lôn cần được bảo vệ. |
Pro Noemi se Rut stala skutečnou dcerou, a proto si pro ni přála najít „místo odpočinku“, tedy jistotu a ochranu, které by našla po boku manžela ve vlastní domácnosti. Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
Ochranu musíme hledat u Boha. Chúng ta phải nhờ Đức Chúa Trời che chở. |
Proroci nám slibují, že jeho prostřednictvím nám bude v srdci narůstat větší víra a duchovní síla a náš domov bude ve větší míře naplněn ochranou, jednotou a pokojem. Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta. |
(Efezanům 6:18) Ano, ti, kdo chtějí, aby na ně démoni přestali útočit, se nutně potřebují úpěnlivě modlit k Jehovovi a žádat ho o ochranu. (Ê-phê-sô 6:18) Thật vậy, tha thiết cầu xin Đức Giê-hô-va che chở quả là cần thiết cho những ai ngày nay muốn thoát khỏi sự tấn công của các quỉ. |
Vyzvěte členy třídy, aby určili, kdo, kromě Moroniho, pracoval na ochraně Nefitů před Lamanity. Yêu cầu lớp học nhận ra người nào, ngoài Mô Rô Ni ra, đang lao nhọc để bảo vệ dân Nê Phi chống lại dân La Man. |
Nezazní v něm sice jméno onoho ‚nepořádného‘ křesťana, ale tento varovný proslov přispěje k ochraně sboru, protože jeho pozorní členové budou obzvláště dbát na to, aby omezili společenské kontakty s tím, kdo zjevně projevuje tuto ‚nepořádnost‘. Họ sẽ không nêu tên, nhưng bài giảng cảnh báo sẽ giúp bảo vệ hội thánh vì những người đáp ứng sẽ cẩn thận hơn mà giới hạn những hoạt động thân hữu với bất cứ ai rõ ràng biểu hiện sự vô kỷ luật như thế. |
Bratři a sestry, zavedeme-li ve svém domově nebeské tradice, přinese to velkou sílu a ochranu nám i naší mládeži. Thưa các anh chị em, có một quyền năng lớn lao và sự che chở dành cho chúng ta và giới trẻ của chúng ta trong việc thiết lập những truyền thống thiêng liêng trong nhà. |
Reevesová, druhá rádkyně v generálním předsednictvu Pomocného sdružení, „Ochrana před pornografií – domov zaměřený na Krista“, Liahona, květen 2014, 16. Reeves, đệ nhị cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Hội Phụ Nữ, “Sự Bảo Vệ Khỏi Hình Ảnh Sách Báo Khiêu Dâm—Một Mái Gia Đình Tập Trung vào Đấng Ky Tô,” Liahona, tháng Năm năm 2014, 16. |
Konec konců jsme zde, abychom snili společně, pracovali společně, společně v boji proti změně klimatu, společně v ochraně naší planety. Suy cho cùng thì, chúng ta đến đây để cùng ước mơ, cùng nỗ lực, cùng chống lại nạn biến đổi khí hậu, cùng bảo vệ hành tinh của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochrana trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.