ochotný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ochotný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ochotný trong Tiếng Séc.

Từ ochotný trong Tiếng Séc có các nghĩa là dễ dàng, dễ, hay giúp đỡ, tử tế, nhu mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ochotný

dễ dàng

(easy)

dễ

(easy)

hay giúp đỡ

(accommodating)

tử tế

(sweet)

nhu mì

Xem thêm ví dụ

12 Ze Žalmu 143:5 je vidět, co David dělal, když byl vystaven nebezpečí a velkým zkouškám: „Vzpomínal jsem na dávné dny; rozjímal jsem o vší tvé činnosti; ochotně jsem se zabýval dílem tvých vlastních rukou.“
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Kromě toho pracovní skupiny dobrovolníků pod vedením regionálních stavebních výborů ochotně věnují svůj čas, své síly i vědomosti výstavbě pěkných sálů určených k tomu, aby se v nich konala shromáždění.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
Snadno si umíme představit, že pomyšlení na takovou cestu vzbuzovalo obavy a nejistotu, ale Epafroditos (nezaměňovat za Epafra z Kolos) byl ochoten tuto nelehkou cestu podniknout.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Můj duch byl ochotný, ale mé tělo bylo naneštěstí slabé.
Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối.
A Jehova Bůh je ochoten všechny naše přestupky nám odpustit, jestliže my odpustíme svým bratrům hříchy, kterých se oni dopustili proti nám.
Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẵn lòng tha thứ tất cả tội lỗi của chúng ta với điều kiện chúng ta tha lỗi cho anh em.
Dávejme ochotně a radostně
Vui mừng ban cho tận đáy lòng
(10) Co stále více lékařů ochotně dělá pro svědky Jehovovy a co možná nakonec bude standardní péčí pro všechny pacienty?
(10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân?
b) Co musíme být ochotni činit, a to ve kterých ohledech naší svaté služby?
b) Chúng ta phải sẵn sàng làm gì, và dưới những khía cạnh nào trong thánh chức chúng ta?
3 Ochotně se nabídli – Slouží v západní Africe
3 Họ tình nguyện đến—Tây Phi
Přestože jeho stav byl vážný a někteří lékaři se domnívali, že k tomu, aby přežil, je transfuze nezbytná, nemocnice byla ochotná jeho přání respektovat.
Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.
Tahle schémata plateb za školu, kde platíte nějaké firmě 25 dolarů ročně po dobu 20 let a potom v roce 21 jsou ochotni platit za vaše školné nebo školné vašich dětí.
Các đề án thanh toán Đại học nơi bạn phải trả một số công ty $25 một năm cho 20 năm, và sau đó trong năm 21 họ đang sẵn sàng để trả tiền cho bạn học trường cao đẳng, hoặc học phí trường cao đẳng trẻ em của bạn.
V duchu pokání s upřímnou touhou po spravedlivosti se zavazujeme, že jsme ochotny vzít na sebe Kristovo jméno, pamatovat na Něj a dodržovat Jeho přikázání, abychom vždy mohly mít Jeho Ducha, aby byl s námi.
Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta.
K čemu musí být manželky ochotné, aby se nenarušila výměna myšlenek?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
Požádejte některého mladého muže, který je ochotný přečíst něco nahlas, aby s písmy přišel dopředu před studenty.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
K panovníkům koalice vyslal tři zplnomocněnce s touto podmínečnou abdikací: „Jelikož spojenecké mocnosti prohlásily, že císař Napoleon je jedinou překážkou k nastolení míru v Evropě, císař Napoleon, věren své přísaze, prohlašuje, že je ochoten vzdát se trůnu, odejít z Francie, a dokonce ze samého života, pro dobro země, které je neoddělitelné od práv jeho syna, regentství císařovny a zachování zákonů císařství.“ – Napoleon, Fontainebleau, 4. dubna 1814 Poté co byli zplnomocněnci vysláni s poselstvím, Napoleon se doslechl, že Auguste Marmont plně ovládl bojiště a že kapitulace je nevyhnutelná.
Ba đại diện toàn quyền mang điều kiện thoái vị này tới các đại diện liên minh: Các cường quốc liên minh đã tuyên bố Hoàng đế Napoleon là trở ngại duy nhất cho việc tái thiết lập hòa bình ở châu Âu, - Hoàng đế Napoleon, trung thành với lời thề của ông, tuyên bố rằng ông sẵn sàng từ bỏ ngôi vị, để rời khỏi Pháp, và thậm chí cả cuộc sống bản thân ông, vì lợi ích của đất nước, không thể tách rời với quyền của con trai ông, quyền nhiếp chính của Nữ hoàng, và việc duy trì các luật lệ của đế quốc. — Napoleon: Fontainebleau, 4 tháng 4 năm 1814 Trong khi những đại diện toàn quyền đang đi đến để truyền tải thông điệp của họ, Napoleon nghe rằng Auguste Marmont đã đặt quân đội của ông vào một vị trí tuyệt vọng và sự đầu hàng của họ là không thể tránh khỏi.
Stovky ochotně přijímají radu z Kazatele 12:1: „Pamatuj tedy na svého Vznešeného stvořitele ve dnech svého jinošství.“
Hàng vạn người đang làm theo lời khuyên nơi Truyền-đạo 12:1: “Trong buổi còn thơ-ấu hãy tưởng-nhớ Đấng Tạo-Hóa ngươi”.
Bezpočet odborníků dnes ochotně nabízí rady týkající se vztahů, lásky, rodinného života, řešení konfliktů, štěstí, a dokonce i smyslu života.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.
Jakmile se objeví určité náznaky, buďte ochotni naslouchat.
Nếu có dấu hiệu khác lạ, hãy mau mắn lắng nghe.
(1. Korinťanům 13:7) A láskyplný křesťan je jistě ochoten věřit těm, kdo se v minulosti prokázali jako důvěryhodní.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Buďme ochotni čekat, aby ukáznění přineslo ovoce
Kiên nhẫn chờ đợi để sự sửa trị sanh kết quả
Některé světské děti nejsou ochotné podporovat zestárlé rodiče, jiné toho nejsou schopny a další umírají dříve než jejich rodiče.
Một số người con thế gian không sẵn lòng chăm lo cho cha mẹ già, những người khác thì không có khả năng, trong khi còn những người khác nữa thì lại chết trước cha mẹ.
Polykarpos byl ochoten raději zemřít mučednickou smrtí, než by se zřekl své křesťanské víry.
Một trường hợp khác là ông Polycarp, người sẵn sàng tử vì đạo chứ không từ bỏ đức tin của mình.
Můžeme si také povšimnout skutečnosti, že Ježíš byl ochoten vyučovat ženu, a to ženu, jež žila s mužem, který nebyl jejím manželem.
Chúng ta cũng có thể lưu ý đến sự kiện Chúa Giê-su sẵn sàng dạy một người đàn bà, và trong trường hợp này bà sống với người đàn ông không phải là chồng bà.
Jsi ochotná riskovat život pro bundu?
Chị sẵn sàng đặt cược mạng sống chỉ vì một cái áo sao?
Lidé všude na světě dostávají příležitost dát najevo, zda je zajímá, kdo stvořil nebesa a zemi, a zda jsou ochotni projevovat úctu k Božím zákonům a mít lásku ke svým bližním. (Lukáš 10:25–27; Zjevení 4:11)
Khắp nơi người ta đều có cơ hội để cho thấy họ có quan tâm đến Đấng dựng nên trời đất hay không và có tôn trọng luật pháp của Ngài cùng yêu thương người đồng loại hay không.—Lu-ca 10:25-27; Khải-huyền 4:11.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ochotný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.