obrábění trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obrábění trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obrábění trong Tiếng Séc.

Từ obrábění trong Tiếng Séc có các nghĩa là cày quốc, chế tạo, sửa chữa, chỉnh lý, gia công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obrábění

cày quốc

chế tạo

sửa chữa

chỉnh lý

gia công

Xem thêm ví dụ

Obrábění čelisti na této pozici vysokého tahu by část načítání velmi obtížné
Gia công hàm vào vị trí cao đột quỵ này sẽ làm cho một phần tải rất khó khăn
" Nulové všech OS " možnost není k dispozici v počítačích DS- 30 Chcete- li snížit riziko padání OS, které jsou blízko u sebe a držení komplexní obrábění
Các tùy chọn " Zero tất cả trục " là không có sẵn trên DS- 30 máy để giảm nguy cơ rơi trục được gần nhau và giữ dụng cụ phức tạp
Popisovač osvěží sondy do pozice jednu desetinu palce ( 1/ 10 " nebo 2, 54 mm ) výše uvedené a na střed nad míč obrábění
Xử lý chạy bộ đầu thăm dò với một vị trí một phần mười của một inch ( 1/ 10 " hoặc 2, 54 mm ) bên trên và Trung tâm trên dây chuyền bóng
Zvláštní pozor jak rychle bude vřetena rotačních během skutečné část obrábění
Hãy lưu ý đặc biệt của nhanh như thế nào trục sẽ quay trong thời gian thực tế phần gia công
Budete pravděpodobně muset odjehlení čelisti při obrábění je dokončena
Bạn sẽ có thể cần phải deburr hàm khi các gia công là hoàn toàn
Obrábění kovů.
Búa nện trên sắt.
Který bude použit při obrábění dílů produkce
Mà sẽ được sử dụng khi gia công các bộ phận sản xuất
Opět jsme upněte obráběné popisu na 300 psi a i když si možná myslíte
Một lần nữa chúng tôi kẹp sên gia 300 psi và mặc dù bạn có thể nghĩ
Nízké čelistí může umožnit točit v čelistech během obrábění obrobku
Lực lượng thấp hàm có thể cho phép các mảnh làm việc để quay bên trong hàm trong gia công
Při obrábění měkkých čelistí, že musí být pevně upnuty proti nějaký druh objektu
Khi composite mềm hàm, họ phải được clamped chặt chẽ đối với một số loại đối tượng
Pak k tomu začneme přistupovat vážněji a na to máme aplikace počítačové podpory projektování a obrábění a také všechny inženýry, a vědce, kteří se na tom podílejí, kteří rozumí teplotním vlastnostem, návrhářství, atmosférickému tření, padákům, všem těmto věcem, a kteří společně pracují jako tým a v počítači navrhnou v hrubých rysech vesmírnou sondu, abychom se mohli podívat, zda odpovídá našim požadavkům.
Sau đó,nghiêm túc hơn, chúng tôi có thứ mà chúng tôi gọi là CAD/CAMs và tất cả những kĩ sư hay các nhà khoa học có tham gia, có hiểu biết về tính chất nhiệt, về thiết kế, về sự tương tác khí quyển, dù, làm việc trong một đội với nỗ lực chung và thiết kế ra tàu vũ trụ trên máy tính, để xem có đáp ứng các yêu cầu đưa ra hay không.
Vynalezla technologii chirped pulse amplification pro tvorbu ultrakrátkých impulzů o vysoké intenzitě, využívanou v laserovém obrábění, chirurgii, medicíně a základním výzkumu.
Kỹ thuật mà họ phát triển được gọi là khuếch đại xung cực ngắn cường độ cao (chirped pulse amplification), được sử dụng để tạo ra các xung siêu ngắn có cường độ rất cao, hữu ích trong vi xử lý laser, phẫu thuật, y học và trong các nghiên cứu khoa học cơ bản.
A od obrábění materiálu přejdeme k jeho slučování.
Và chúng ta sẽ từ giã việc khai thác để chuyển sang việc cùng chung sống.
A zůstaňte naladěni na další epizody, zahrnující jiné základy obrábění xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Và chơ cho thêm tập bao gồm các nguyên tắc cơ bản gia công xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx
Je vaším koníčkem například obrábění dřeva nebo opravování starých automobilů?
Chẳng hạn, bạn có những sở thích như làm mộc hay sửa chữa xe cũ không?
Sonda bude kontrolovat míč obrábění v polohách C- osy nula, devadesát, sto osmdesát a dvě stě sedmdesát stupňů ( 0 °, 90 °, 180 °, 270 ° ) rotace
Các thăm dò sẽ kiểm tra các dây chuyền bóng tại vị trí C- trục Zero, chín mươi, một trăm tám mươi và hai trăm bảy mươi độ ( 0 °, 90 °, 180 °, 270 ° ) quay
Experimentoval jsem s tímto -- nevím jestli to vidíte, ale tady je obráběná plocha.
Tôi đã có kinh nghiệm với những thứ này - Tôi không biết liệu các bạn có thấy không - Nhưng ở đó có một bề mặt làm việc.
Když jsme to přesně upněte obráběné popisu při 300 psi a kontrola průhybu
Khi chúng tôi kẹp này chính xác gia công sên 300 psi và kiểm tra cho độ lệch

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obrábění trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.