obnova trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ obnova trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obnova trong Tiếng Séc.
Từ obnova trong Tiếng Séc có các nghĩa là khôi phục, sự đổi mới, phục hồi, sự phục hồi, sự canh tân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ obnova
khôi phục(recovery) |
sự đổi mới(regeneration) |
phục hồi(recovery) |
sự phục hồi(renovation) |
sự canh tân(renovation) |
Xem thêm ví dụ
Výsledkem upřímného pokání jsou pokoj svědomí, útěcha a duchovní uzdravení a obnova. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
Izajáš nejprve říká králi Ezekjášovi o blížícím se zničení Jeruzaléma a o deportaci židovského národa do Babylónu a vzápětí oznamuje Jehovova slova, která jsou příslibem obnovy: „‚Utěšujte, utěšujte můj lid,‘ říká váš Bůh. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
3 V roce 1919 byl učiněn první krok k obnově teokratického jmenování. 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
13 K reformám, které provedli Ezekjáš a Josijáš, je možné přirovnat úžasnou obnovu pravého uctívání, k níž mezi pravými křesťany dochází od roku 1914, kdy byl Ježíš Kristus dosazen na trůn. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Dospěli k jistotě, že Ježíšův druhý příchod zahájí jeho neviditelnou přítomnost, že je před nimi čas světové tísně a že po ní bude následovat Kristovo tisícileté panování, které na zemi obnoví ráj s věčným životem pro poslušné lidi. Họ chắc chắn rằng khi Giê-su đến lần thứ hai, sự hiện diện vô hình của ngài sẽ bắt đầu, và thời kỳ phiền não cho thế gian sẽ diễn ra, và sau đó sẽ có Một Ngàn Năm trị vì của đấng Christ, ngài sẽ tái lập Địa-đàng trên đất và ban sự sống đời đời cho nhân loại vâng phục. |
Takže, když si každý vezme jen to, co potřebuje, pak se můžeme začít dělit o zbytek, můžeme začít oslavovat, můžeme začít obnovovat. Vì vậy, nếu tất cả chúng ta chỉ lấy những gì chúng ta cần, thì chúng ta có thể bắt đầu chia sẻ phần còn lại, chúng ta có thể bắt đầu ăn mừng, chúng ta có thể bắt đầu khôi phục. |
Jehova vybízel Židy, aby se od toho dne neobírali v mysli svou dřívější nedbalostí, ale spíše zaměřili své srdce na obnovu chrámu. Đức Giê-hô-va thúc giục người Do Thái hãy suy nghĩ “từ ngày này về trước”, hoặc “kể từ nay trở đi” (theo bản Tòa Tổng Giám Mục), về công việc xây lại đền thờ trước mắt chứ không phải nhìn lại thời gian họ đã bỏ bê việc này. |
V roce 1975 začala Řecká vláda vyvíjet soustředěnou snahu o obnovu Parthenónu a Akropole. Vào năm 1975, chính phủ Hy Lạp bắt đầu bàn tính đến việc tu bổ đền Parthenon và những kiến trúc khác ở Acropolis. |
(Ezekiel 33:21, 22) Má pro ně proroctví o obnově. (Ê-xê-chi-ên 33:21, 22) Ông sẽ loan báo những lời tiên tri về việc khôi phục. |
Sbory a odbočky Církve nám nabízejí každotýdenní setkání určené k oddechu a obnově sil, čas a místo, kde můžeme nechat svět za zády – den sabatu. Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát. |
14 Jak tedy člověk obnoví tuto sílu, aby působila na sklon jeho mysli správným směrem? 14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng? |
Tato úžasná Církev vám poskytuje příležitosti pěstovat soucit, nabízet pomocnou ruku druhým a obnovovat a dodržovat posvátné smlouvy. Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng. |
Synové Šalomounových sluhů sice byli cizího původu, ale prokázali, že jsou oddáni Jehovovi, když opustili Babylón a vrátili se, aby se podíleli na obnově uctívání Jehovy. Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật. |
19 Ve snaze splynout s přírodou se taoisté během doby začali zajímat především o její bezčasovost a schopnost obnovovat se. 19 Trong cố gắng hội nhập vào thiên nhiên, Lão Giáo cuối cùng đặc biệt chú ý đến sự trường cửu và khả năng phục hồi của thiên nhiên. |
V Izajášovi 60:1 je poukázáno na obnovu pravého uctívání jak v minulosti, tak i v naší době. Čteme tam: „Povstaň, ženo, rozlévej světlo, neboť tvé světlo přišlo a Jehovova sláva, ta tě ozářila.“ Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”. |
Obnoví tvé rytířství, samozřejmě, že ano. Họ sẽ khôi phục tước vị của anh, dĩ nhiên là thế. |
Tuto fázi, které někteří lidé říkají Wojtyłova obnova, jedna katolická skupina nazvala „novou formou konstantinismu“. Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”. |
2, 3. (a) Jak se na Izraeli splnilo jedno pozoruhodné proroctví o obnově? 2, 3. a) Một lời tiên tri đáng chú ý liên quan đến sự phục hưng của dân Y-sơ-ra-ên được ứng nghiệm như thế nào? |
Pokud je například doba uchovávání údajů nastavena na 14 měsíců, ale uživatel zahájí novou návštěvu každý měsíc, jeho identifikátor se při tom pokaždé obnoví a nikdy nedosáhne 14měsíční expirace. Ví dụ: nếu bạn đặt thời hạn lưu giữ là 14 tháng nhưng nếu một người dùng bắt đầu phiên mới hàng tháng thì giá trị định dạng của người dùng đó sẽ được làm mới hàng tháng và không bao giờ đạt tới thời hạn 14 tháng. |
Muži kněžství věnovali tisíce a tisíce hodin práci na obnově. Các anh em trong chức tư tế đã bỏ ra hằng ngàn giờ đồng hồ vào công việc tu sửa. |
Pokaždé však, když Alice s vaší webovou stránkou interaguje (například otevře novou stránku s reklamami), obnoví služba AdSense čas vypršení platnosti přidáním 30 minut od času interakce. Tuy nhiên, mỗi lần Alice tương tác với trang web của bạn (ví dụ: mở một trang mới có quảng cáo), AdSense sẽ đặt lại thời gian hết hạn bằng cách thêm 30 phút kể từ thời điểm tương tác đó. |
Bůh dorovná ekologický dluh způsobený člověkem tím, že obnoví přírodní zdroje. Để xóa bỏ “món nợ” sinh thái do con người gây ra, Đức Chúa Trời sẽ cân bằng lại “quỹ” sinh thái. |
Toto proroctví se skutečně splňuje. Před tím, než Jehova zničí tento zlý systém, novodobá Elijášova třída, podporovaná miliony spoluvěřících s pozemskou nadějí, nadšeně vykonává dílo obnovy čistého uctívání, vyvyšuje Jehovovo jméno a učí biblickým pravdám lidi podobné ovcím. Đúng như lời tiên tri đã nói, trước khi Đức Giê-hô-va hủy diệt hệ thống ác này, lớp người Ê-li thời nay, với sự hỗ trợ của hàng triệu anh em tín đồ Đấng Christ có hy vọng trên đất, đã năng nổ thi hành công việc phục hưng sự thờ phượng thanh sạch, tôn vinh danh Đức Giê-hô-va và dạy dỗ lẽ thật Kinh Thánh cho những người giống như chiên. |
12, 13. (a) Proč je možné důvěřovat slibu o obnově? 12, 13. (a) Tại sao có thể tin được lời hứa về sự khôi phục? |
však brzy tvůj den ráj obnoví. Chúa chẳng trễ như bao nhiêu người tưởng lầm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obnova trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.