oblečení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oblečení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblečení trong Tiếng Séc.

Từ oblečení trong Tiếng Séc có các nghĩa là quần áo, trang phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oblečení

quần áo

noun

A ještě raději je sledují, když nejsou oblečené.
Và họ càng thích hơn nếu các cô gái không có mặc quần áo.

trang phục

noun

Nepoznala jsem vás hned protože jste byl jinak oblečený.
trang phục của đại nhân hơi khác, nên tôi không nhận ra ngay được.

Xem thêm ví dụ

Pěkně přes jejich oblečení.
đầy trên quần áo chúng.
Můžete blokovat reklamy z obecných kategorií, jako jsou oblečení, internet, nemovitosti nebo vozidla.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Nalila jim ovocnou šťávu a přinesla kartáč na oblečení, lavor s vodou a ručníky.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Zapůsobilo na něj, jak byli oblečeni ve svátečním a jak ke svému úkolu přistupovali s tichou důstojností.
Người ấy rất cảm kích trước cách ăn mặc của hai em ấy với quần áo dành cho ngày Chúa Nhật, và cách hai em ấy thi hành công việc chỉ định của mình với thái độ chững chạc hòa nhã.
Jsou tu stovky stánků a prodavačů s nejrůznějším zbožím — hromady červených a zelených papriček, koše rajčat, kupy okry, ale také rádia, deštníky, mýdla, paruky, kuchyňské nádobí a spousta použitého oblečení a bot.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Kdybys mi řekla, že si někdy zvyknu na to, vidět tě takhle oblečenou, tak bych...
Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
Jestliže starší vidí, že někdo má ve zvyku se takto oblékat ve svém volném čase, bylo by vhodné, kdyby mu před sjezdem udělili laskavou, ale pádnou radu, že takové oblečení není vhodné — a to zvláště pro delegáty křesťanského sjezdu.
Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ.
Oblečení, úsměvy, tlukoucí srdce... tyhle věci jen maskují tu stvůru unitř.
Quần áo, nụ cười, trái tim đập... những thứ đó chỉ là lớp mặt nạ che dấu đi bản chất bên trong.
Vadilo mi, když jsem viděl mnohé z nich odcházet s naším jídlem, s naším oblečením, a dokonce i s našimi penězi.
Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi.
Před zahájením shromáždění biskup vyzval všechny přítomné způsobilé a vhodně oblečené jáhny, aby se podíleli na roznášení svátosti.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.
V Etiopii se stalo, že na shromáždění, které pořádají svědkové Jehovovi a které slouží k uctívání Boha, přišli dva chudě oblečení muži.
Ở Ethiopia, có hai người đàn ông ăn mặc xoàng xĩnh đến tham dự một buổi họp để thờ phượng, do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển.
Slušivé oblečení může skrýt některé tělesné nedostatky, a dokonce zvýraznit přednosti.
Quần áo phù hợp có thể che bớt một số khiếm khuyết cũng như tôn thêm những nét ưu điểm của cơ thể bạn.
Ve skříni s oblečením
Chúng đang trong buồng riêng với quần áo của ông
Pak vyměnil jeho oblečení.
Rồi quần áo của anh bị đổi.
Chytila ho za oblečení, ale on utekl.
Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài.
A oblečení?
Tôi sẽ chuẩn bị rượu.
Povinný (u všech položek z kategorií produktů Oblečení a doplňky > Oblečení a Oblečení a doplňky > Obuv, které jsou zaměřeny na obyvatele Brazílie, Francie, Japonska, Německa, Spojeného království nebo USA, a u všech produktů dostupných v různých velikostech)
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước)
Proč se nezbavíme oblečení?
Tại sao không dẹp hết quần áo đi?
Gloria, která má tři děti, vzpomíná: „Neměli jsme peníze na to, abychom kupovali módní oblečení, ale já jsem na děti šila. Říkala jsem jim, že mají něco zvláštního, protože takové šaty nemá nikdo jiný.“
Chị Gloria, có ba con, kể: “Chúng tôi không có tiền mua hàng hiệu, nhưng bù lại tôi tự may quần áo cho các cháu và bảo chúng thế mới đặc biệt vì không ai có”.
V tom případě se o naše jídlo a oblečení Bůh postará.
Nếu làm thế, Đức Chúa Trời sẽ lo sao cho chúng ta được no ấm.
Víme, že existuje soupis oblečení jeho ženy Cathariny.
Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina.
Můj nevlastní bratr mi o nich řekl, že bývají hezky, ale dost skromně oblečení.
Người anh cùng cha khác mẹ cho tôi biết là họ ăn mặc lịch sự nhưng không mấy khá giả.
Sovětské letouny byly označeny severokorejskými nebo čínskými výsostnými znaky a piloti si oblékali severokorejské uniformy nebo civilní oblečení, aby zamaskovali svůj původ.
Nhiều máy bay của Liên Xô được tô điểm bởi nhãn hiệu Bắc Triều Tiên hay Trung Quốc, còn phi công thì mặc quân phục Bắc Triều Tiên hay dân sự để cải trang nguồn gốc của họ.
Držte se doporučeného formátu atributu title [název] pro oblečení a doplňky:
Bạn có thể thử các cấu trúc title [tiêu đề] sau đây cho quần áo và phụ kiện:
Nejsem na shromáždění vhodně oblečený.
Tôi sẽ không đến buổi tuyên thệ trong bộ đồ này đâu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblečení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.