objevit se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objevit se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objevit se trong Tiếng Séc.
Từ objevit se trong Tiếng Séc có các nghĩa là hiện, xuất hiện, hiện ra, dường như, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objevit se
hiện(show) |
xuất hiện(to appear) |
hiện ra(emerge) |
dường như(appear) |
xảy ra(occur) |
Xem thêm ví dụ
Objevit se před králem bez vyzvání mohlo znamenat smrt. Việc xuất hiện trước mặt vua khi không được triệu đến có thể đồng nghĩa với cái chết. |
Objevit se, potom odejít a vrátit se s novým vzhledem? Xuất hiện, sau đó biến mất và quay trở lại với một diện mạo mới? |
Objevit se může kdykoliv během roku. Nó cũng có thể được ăn vào bất cứ dịp nào trong năm. |
V kanálu Objevit se uživatelům zobrazuje obsah podle jejich zájmů. Nội dung trong Khám phá hiển thị cho người dùng dựa trên sở thích của họ. |
Nechá okna plynule zmizet/objevit se, pokud jsou zobrazeny resp. skrytyName Làm cho cửa sổ mờ/giảm dần mịn khi được hiển thị hay bị ẩnName |
Je to účinné, rychlé, umožňuje to, aby mizely – proton může z jednoho místa zmizet a objevit se na jiném. Nó rất hiệu quả và nhanh, nó có thể biến mất -- hạt proton có thể biến mất khỏi nơi này, và xuất hiện ở nơi khác. |
V kanálu Objevit se uživatelům zobrazuje směs obsahu vycházející z jejich interakce se službami Google nebo obsah, který přímo sledují. Tính năng Khám phá hiển thị cho người dùng nội dung kết hợp dựa trên hành động tương tác của họ với các sản phẩm hoặc nội dung của Google mà họ chọn theo dõi trực tiếp. |
Kvantové tunelování říká, že částice může narazit na nepropustnou bariéru, a přesto nějak, jakoby magicky, zmizet na jedné straně a objevit se na druhé. Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia. |
Tato chyba se může objevit, když se snažíte nainstalovat aplikaci pro Android do: Lỗi này có thể xuất hiện khi bạn cố gắng cài đặt ứng dụng Android trên: |
Ale u mužů se může pleš vždycky objevit, tomu se nevyhnete. Tuy nhiên với đàn ông thì hói là khả năng khó tránh. |
Ale pokud si s tím ale pohrajete správným způsobem, mohou se objevit zajímavé věci a odkryjí se různé vzorce. Nhưng nếu bạn bắt đầu làm việc với và "chơi" với chúng đúng cách bạn sẽ khám phá ra nhiều thứ thú vị cũng như các thông tin ẩn giấu |
Ale pokud si s tím ale pohrajete správným způsobem, mohou se objevit zajímavé věci a odkryjí se různé vzorce. Nhưng nếu bạn bắt đầu làm việc với và " chơi " với chúng đúng cách bạn sẽ khám phá ra nhiều thứ thú vị cũng như các thông tin ẩn giấu |
Je dost těžké tohle místo objevit, když se tady člověk nevyzná. Ừ, sẽ hết sức khó khăn để tìm vị trí này nếu chị không quen khu vực. |
Pokud nemáte údaje pro kanál Objevit, mohou se předběžné údaje zobrazovat také na souhrnné stránce služby Search Console. Nếu không có dữ liệu về Khám phá, bạn cũng có thể thấy dữ liệu sơ bộ trong biểu đồ Hiệu suất trên trang Tổng quan của Search Console. |
A natočil všechny tyto konverzace s cílem objevit, kdy se objevily ty nejdůležitější nápady. Kde se to stalo. Và ông thu thập tất cả những đoạn hội thoại và cố tìm ra đâu là những ý tưởng quan trọng nhất, từ đâu mà chúng xuất hiện. |
Při procházení seznamu tras můžete objevit opakující se vzorce, které vám pomohou optimalizovat marketing napříč kanály. Khi xem qua danh sách đường dẫn, bạn có thể thấy các mẫu lặp lại, giúp bạn có thông tin chi tiết về cách tiếp thị hiệu quả nhất trên toàn bộ các kênh. |
(b) Ve kterém roce se měl objevit Mesiáš a co se tehdy podle Lukášova evangelia stalo? (b) Đấng Mê-si phải xuất hiện năm nào, và sách Phúc Âm Lu-ca nói điều gì xảy ra vào năm ấy? |
Bible neříká, kolik odchylek se v rámci jednoho druhu může objevit, když se živočichové stejného druhu mezi sebou rozmnožují a přizpůsobují se prostředí. Kinh Thánh không nói cụ thể sự thay đổi trong một loài diễn ra đến mức nào, như điều có thể xảy ra khi thú vật cùng loài giao phối và thích nghi với môi trường. |
A nám záleží právě na planetách podobných Zemi, protože jsme již pochopili, že život jakožto chemický systém skutečně vyžaduje menší planetu s vodou a s horninami s mnoha složitými chemickými procesy, aby mohl vzniknout, objevit se, přežít. Và chúng ta rất quan tâm tới các hành tinh giống Trái Đất bởi vì theo những gì chúng ta biết thì sự sống là 1 hệ thống hoá học, rất cần các hành tinh nhỏ hơn cùng với nước và đá và rất nhiều các phản ứng hoá học phức tạp để khởi đầu, để xuất hiện và để tồn tại. |
Nemůže se objevit z ničeho nic a očekávat, že se lidé nebudou zajímat o její úmysly. Cô ta không thể thình lình xuất hiện và cho những người nghi ngờ ý định của cô ta cả. |
Ježíš však ukázal, že je to jinak. Naléhavě vybízel k rozlišovací schopnosti, protože „ohavnost“ se teprve měla objevit a postavit se na ‚svaté místo‘. Tuy nhiên, Chúa Giê-su cho thấy điều khác, ngài khuyên phải để ý vì “sự gớm-ghiếc” chưa xuất hiện và đứng trong “nơi thánh”. |
A dnes vedu centrum, jehož úkolem je objevit proč se tyto rozdíly mezi pohlavími objevují a použít ty vědomosti ke zlepšení zdraví žen. Và hiện tại, tôi đang coi sóc một trung tâm có nhiệm vụ khám phá nguyên nhân của sự khác nhau về giới tính và sử dụng kiến thức đó để cải thiện sức khỏe của phụ nữ. |
Tato skupina lidí, ‚které žádný člověk nemohl sečíst‘, se měla objevit v době, kdy se zapečeťování 144 000 duchovních Izraelitů chýlilo ke konci. * Nhóm người này, “không ai đếm được”, sẽ xuất hiện khi sự đóng ấn 144.000 dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng sắp được hoàn tất. |
Jestliže se ale Boží jméno mohlo objevit ve čtyřech verších, proč by se nemohlo objevit ve všech těch tisících jiných veršů, které je v původním hebrejském textu obsahují? Nhưng nếu danh Đức Chúa Trời có thể xuất hiện trong bốn câu đó, tại sao danh ấy không thể xuất hiện trong cả ngàn câu khác có danh đó trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objevit se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.