obchodní trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obchodní trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obchodní trong Tiếng Séc.

Từ obchodní trong Tiếng Séc có các nghĩa là buôn bán, thương mại, thương nghiệp, buôn, thiết thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obchodní

buôn bán

(mercantile)

thương mại

(trade)

thương nghiệp

(trade)

buôn

(mercantile)

thiết thực

(businesslike)

Xem thêm ví dụ

Týmy aplikací jsou stále schopnější a sofistikovanější a k provádění lepších obchodních rozhodnutí potřebují co nejpodrobnější data.
Các đội ngũ phát triển ứng dụng có chuyên môn ngày càng cao và họ yêu cầu dữ liệu chi tiết hơn để đưa ra quyết định thích hợp về mặt kinh doanh.
Korint bylo rušné, kosmopolitní, obchodní město známé po celém řecko-římském světě svou nemravností.
Cô-rinh-tô là một thành phố thương mại quốc tế tấp nập, nổi tiếng khắp thế giới Hy Lạp và La Mã là có lối sống vô luân.
Bude to náš obchodní manažer, až za pár týdnů otevřeme.
Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới.
Kde očekáváte, že nastane další změna ve vašem obchodním modelu nebo životě?
Bạn đang nhìn vào đâu để lường trước sự thay đổi tiếp theo cho kiểu công ty hay chính cuộc đời bạn?
V té době, obchodní příspěvek by to bylo Právě podél tohoto parku, je to tak?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Mezi její klienty patřili prezidentská administrativa, ruská vláda, Rada federace, Státní duma, ministerstva a vládní úřady, správy ruských regionů, zástupci ruských a zahraničních obchodních kruhů, diplomatické mise, a veřejné organizace.
Khách hàng của nó bao gồm chính quyền, chính phủ Nga, Hội đồng Liên bang, Duma Quốc gia, các bộ và cơ quan chính phủ hàng đầu, chính quyền các khu vực Nga, đại diện cộng đồng doanh nghiệp Nga và nước ngoài, cơ quan ngoại giao và các tổ chức công cộng.
ASIE: Když se v roce 1995 v jihokorejském Soulu zřítil obchodní dům, zahynulo 502 lidí.
CHÂU Á: Tại Seoul, Hàn Quốc, 502 người thiệt mạng khi một cửa hàng bách hóa tổng hợp đổ sập năm 1995.
Mohli bychom si je představit jako dva různé prodejce v obchodním domě: jeden prodejce může být člověk, který jako první navázal kontakt se zákazníkem, zatímco druhý prodejce uzavřel obchod.
Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch.
Ti, kdo se dnes účastní zkažených obchodních praktik, se často radují z hmotných výhod.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
Zajistíme obchodní cesty a vrátíme se pro tebe.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
Nečetl jsi snad o význačných osobách finančního světa a o vedoucích představitelích obchodních společností, kteří se nespokojí s tím, že každoročně vydělávají milióny?
Bạn há chưa từng đọc về chuyện những chuyên gia tài chính và các giám đốc công ty không lấy làm thỏa mãn về việc họ kiếm được bạc triệu mỗi năm sao?
Jeho obchodní domy byly zkonfiskovány, zbytek života strávil neúnavnou honbou za uměním a kulturou.
lĩnh vực nghệ thuật và văn hóa.
Někteří křesťané mohou mít pocit, že takovou cenu, získanou na základě slosování, je možné přijmout, protože přitom nešlo o hazardní hru — podobně jako by přijali bezplatně nabízené vzorky nebo jiné dary, které obchodní společnost či prodejna využívá ve svém reklamním programu.
Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ.
Baruk pomohl Jeremjášovi a jeho bratranci při provedení potřebných zákonných kroků souvisejících s jejich obchodním jednáním, ačkoli ti dva muži byli příbuzní.
Ba-rúc giúp Giê-rê-mi và người em họ hoàn thành thủ tục pháp lý trong việc mua bán, dù họ là người thân của nhau.
„KVŮLI nenasytné touze po pohodlí, rychlosti a obchodnímu zisku ztratil dnešní člověk úctu k zemi.“
“CON NGƯỜI thời hiện đại đã hết trân trọng trái đất vì tham lam đeo đuổi tiện nghi, tốc độ và lợi nhuận”.
Myslel jsem, že jsi říkal, že je to jen obchodní loď.
Anh bảo đây là 1 thuyền buôn mà?
Nějaká prodejna nebo obchodní společnost však může používat slosování jako reklamní prostředek.
Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo.
Je zcestovalý... a má obchodní kontakty po celém jihu Spojených států.
Hắn đi lại nhiều và hoạt động kinh doanh trên khắp các bang miền Nam.
Ella jednou v obchodním domě zaslechla, jak spolu nějaká rodina mluví rusky — byli to noví přistěhovalci.
Một hôm ở siêu thị, cô Ella nghe lỏm được cuộc đối thoại của một gia đình nói tiếng Nga mới nhập cư.
V takovém případě platby hradí Google Ireland, společnost zapsaná v obchodním rejstříku podle zákonů Irska.
Trong trường hợp này, thanh toán của bạn được thực hiện bởi Google Ireland, công ty được thành lập theo luật pháp Ireland.
Kvůli partnerství s IBM se v roce 1990 začala Federální obchodní komise zaměřovat na Microsoft kvůli možné tajné dohodě.
Vì mối quan hệ đối tác với IBM, trong năm 1990, Ủy ban Thương mại Liên Bang đã để mắt tới Microsoft vì nghi ngờ có sự cấu kết thương mại, đánh dấu khởi đầu cho cuộc đụng độ pháp lý giữa công ty với Chính phủ Mỹ trong hơn một thập kỷ.
1 SEVERNÍ VĚŽ Světové obchodní centrum 1
1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới
Mohla by jí věřit vlastním opatrovnictví, ale nedokázala říct, co nepřímou nebo politický vliv by mohl být postaveni před medvěd na obchodní muž.
Cô có thể tin tưởng giám hộ của riêng mình, nhưng cô không thể nói những gì gián tiếp hoặc ảnh hưởng chính trị có thể được đưa đến chịu khi một người đàn ông kinh doanh.
Obchodní tajemství Medicejů.
Bí mật quốc gia Medici.
Ze začátku jsem pracovala v lahůdkářství v jednom obchodním domě.
Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obchodní trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.