nocturia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nocturia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nocturia trong Tiếng Anh.

Từ nocturia trong Tiếng Anh có các nghĩa là đái đầm, sự đái dầm, chứng đái đêm, đái đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nocturia

đái đầm

sự đái dầm

chứng đái đêm

đái đêm

Xem thêm ví dụ

Still , the exact connection between nocturia and higher mortality rates is unclear .
Tuy nhiên , mối liên hệ chính xác giữa chứng tiểu đêm và tỷ lệ tử vong cao hơn vẫn còn chưa rõ ràng .
It could be that a factor like disrupted sleep may play a role , instead of the need to urinate during sleeping hours , a condition known as nocturia .
Nó có thể là một yếu tố ví dụ như giấc ngủ bị đứt quãng có thể đóng một vai trò nào đó , thay vì nhu cầu đi tiểu sau nhiều giờ ngủ , một tình trạng được biết đến như là chứng tiểu đêm .
Whatever the case , the study " reminds us that we should evaluate and treat nocturia and its cause or causes , " said Dr. Robert Vorona , an assistant professor of sleep medicine at Eastern Virginia Medical School in Norfolk .
Cho dù là trường hợp nào thì theo tiến sĩ Robert Vorona , phó giáo sư y học về giấc ngủ của Trường Y khoa Eastern Virginia tại Norfolk , nghiên cứu này " nhắc nhở chúng ta nên đánh giá và điều trị bệnh tiểu đêm và các nguyên nhân gây bệnh " .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nocturia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.