Wat betekent huyền thoại học in Vietnamees?
Wat is de betekenis van het woord huyền thoại học in Vietnamees? Het artikel legt de volledige betekenis uit, de uitspraak samen met tweetalige voorbeelden en instructies voor het gebruik van huyền thoại học in Vietnamees.
Het woord huyền thoại học in Vietnamees betekent mythologie. Raadpleeg de onderstaande details voor meer informatie.
Betekenis van het woord huyền thoại học
mythologie
|
Bekijk meer voorbeelden
Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa. Andere oude boeken die als heilig worden beschouwd, bevatten echter wetenschappelijke mythen, onnauwkeurigheden en rechtstreekse onwaarheden. |
Julio học huyền thoại chào họ sẽ phải có rất nhiều bạn cảm thấy mệt mỏi có thể là một thực tế là nó không cần thiết để giữ đồng minh IMAG legende hallo ze gaat te hebben om een heleboel hebben heb je moe misschien een van het feit dat het niet hebben moeten aanhouden bondgenoot imag |
Tuy nhiên, chúng tôi đã học được rằng theo huyền thoại, một con rồng lớn sống trên núi đã tạo ra các đảo trong Vịnh Hạ Long. Wij vernamen echter dat volgens een legende de eilanden in de Ha Long Bay geschapen werden door een grote draak die in de bergen leefde. |
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại. Theologen redeneren dat Satan gewoon een symbool is, een mythe. |
‘Là một sử gia văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù Phúc Âm có là gì đi chăng nữa, cũng không thể là chuyện huyền thoại được. ’Als literatuurhistoricus ben ik er absoluut van overtuigd dat wat de Evangeliën ook mogen zijn, ze niet als legenden aangemerkt kunnen worden. |
Ví dụ, ngày sự sáng tạo mang tính chất huyền thoại trong lịch Maya la ngày 11 tháng 8 năm 3114 TCN trong lịch Gregory đón trước và ngày 6 tháng 9 năm 3113 TCN theo cách tính của thiên văn học. Volgens een religieuze cyclus, begint de Mayakalender op 11 augustus van het jaar 3114 v.Chr. in de gregoriaanse kalender. |
Khi đi trung học, tôi học được về lịch sử thời xưa, và nhiều lần đã thảo luận với cha tôi rất lâu về nguồn gốc tôn giáo và những điều chúng tôi xem là chuyện huyền thoại trong Kinh Thánh. Op de middelbare school kreeg ik geschiedenisles, en mijn vader en ik hadden vaak lange gesprekken over de oorsprong van religie en over de Bijbelse verhalen die volgens ons mythen en legenden waren. |
Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại. Wanneer er kwesties worden aangeroerd die met de wetenschap te maken hebben, is hij volkomen vrij van oude „wetenschappelijke” theorieën die louter fabels bleken te zijn. |
Ông viết: “Là một sử gia về văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù thế nào đi nữa, Phúc Âm không thể là huyền thoại. „Als literatuurhistoricus ben ik er absoluut van overtuigd dat wat de Evangeliën ook mogen zijn, ze niet als legenden aangemerkt kunnen worden”, schreef hij. |
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”. (Johannes 21:5) De geleerde Gregg Easterbrook concludeert: „Dit zijn de soort van details die op een waar verslag duiden, niet op mythevorming.” |
Dù những học giả thời nay có khuynh hướng xem Ê-đen là một huyền thoại, Kinh Thánh nói đến miền đất này như một hiện thực lịch sử, đồng thời cung cấp những tin tức đáng tin cậy về địa lý để nhận ra địa điểm ban đầu của nó. Hoewel hedendaagse geleerden Eden over het algemeen als een mythe beschouwen, presenteert de bijbel Eden als historische werkelijkheid met het vermelden van aardrijkskundige gegevens over de oorspronkelijke ligging (Genesis 2:10-14). |
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được. Iedereen die in de oudheid in de geschriften van de Bijbelse profeten geloofde, kon dus weten dat het heelal niet bestuurd werd door grillige mythologische goden, maar door wetten die door mensen bestudeerd en begrepen konden worden. |
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết. De bijbelgeleerde Wolfgang Trilling merkt op: „Het geschil over de vraag of Jezus eigenlijk wel heeft geleefd, dat wil zeggen, of hij een historisch persoon was of een mythe, is destijds beslecht. |
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”. „De liberale christelijke theologie”, aldus de Encyclopædia Britannica, „is geneigd datgene wat de bijbel over Satan zegt, als ’zinnebeeldige taal’ op te vatten die niet letterlijk genomen moet worden — als een mythologische poging om de realiteit en de omvang van het kwaad in het universum duidelijk te maken.” |
Laten we Vietnamees leren
Dus nu je meer weet over de betekenis van huyền thoại học in Vietnamees, kun je leren hoe je ze kunt gebruiken aan de hand van geselecteerde voorbeelden en hoe je lees ze. En vergeet niet om de verwante woorden die we voorstellen te leren. Onze website wordt voortdurend bijgewerkt met nieuwe woorden en nieuwe voorbeelden, zodat u de betekenissen van andere woorden die u niet kent, kunt opzoeken in Vietnamees.
Geüpdatete woorden van Vietnamees
Ken je iets van Vietnamees
Vietnamees is de taal van het Vietnamese volk en de officiële taal in Vietnam. Dit is de moedertaal van ongeveer 85% van de Vietnamese bevolking, samen met meer dan 4 miljoen overzeese Vietnamezen. Vietnamees is ook de tweede taal van etnische minderheden in Vietnam en een erkende taal voor etnische minderheden in Tsjechië. Omdat Vietnam tot de Oost-Aziatische Culturele Regio behoort, wordt het Vietnamees ook sterk beïnvloed door Chinese woorden, dus het is de taal die de minste overeenkomsten vertoont met andere talen in de Austro-Aziatische taalfamilie.