nesvéprávný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nesvéprávný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nesvéprávný trong Tiếng Séc.

Từ nesvéprávný trong Tiếng Séc có các nghĩa là điên, cuồng, mất trí, ngớ ngẩn, điên cuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nesvéprávný

điên

(insane)

cuồng

(insane)

mất trí

(insane)

ngớ ngẩn

(insane)

điên cuồng

(insane)

Xem thêm ví dụ

Na základě důkazů prohlašuji obžalovanou za nesvéprávnou a bude na neurčito umístěna do ústavu pro choromyslné zločince.
bị cáo được tuyên bố là mất năng lực hành vi dân sự và bị giam giữ vô thời hạn vì phạm tội khi có dấu hiệu của bệnh thần kinh.
Byla jste zatčena a obviněna z mnoha zločinů... a prohlášena za nesvéprávnou z psychických důvodů.
Cô bị bắt giữ, bị buộc nhiều tội, và tại một buổi điều trần cô có trạng thái tinh thần không thích hợp để xét xử.
Veď ty hloupé nesvéprávné vzpurné anděly proti mně, Castieli.
Lãnh đạo một lũ đần, bị mất quyền công dân, một đám nổi loạn, để chống lại ta, Castiel.
Když jsem potom v lednu následujícího roku dostala od našeho právníka dokument, jímž byl následkem nehody manžel prohlášen za nesvéprávného, byla jsem nesmírně sklíčená a nedokázala jsem zadržet slzy.
Tháng Giêng sau, khi nhận được giấy tờ của luật sư khẳng định chồng tôi vô năng lực vì bị tai nạn, tôi buồn vô cùng và không cầm được nước mắt.
Samozřejmě, že nechceš, aby byl Chuck nesvéprávný.
Dĩ nhiên anh không muốn Chuck bị giam rồi.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nesvéprávný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.