nesrovnalost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nesrovnalost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nesrovnalost trong Tiếng Séc.
Từ nesrovnalost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự khác nhau, sự khác biệt, toán tử div, sự mâu thuẫn, bất đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nesrovnalost
sự khác nhau(discrepancy) |
sự khác biệt(discrepancy) |
toán tử div
|
sự mâu thuẫn(inconsistency) |
bất đồng
|
Xem thêm ví dụ
Je pravda, že v některých biblických zprávách se jakoby objevují nesrovnalosti. Thật ra thì trong vài sự tường thuật có vẻ như có sự mâu thuẫn. |
Informace o nesrovnalostech v přehledech zobrazení. Tìm hiểu về sự khác biệt về số lần hiển thị báo cáo. |
V případě nesrovnalostí v přehledech u určitého dodavatele nenabízí společnost Google žádné kredity ani kompenzace. Google không cung cấp tín dụng hoặc bồi thường nếu có sự khác nhau trong báo cáo với nhà cung cấp. |
Pokud po výběru letu zjistíte nesrovnalost v ceně, použijte při hledání v letenkách Google tlačítko zpětné vazby v levém dolním rohu obrazovky. Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay. |
Doslechli jsem se, že při popravě byly nějaké nesrovnalosti. Chúng tôi nghe có điều bất thường lúc xử tử. |
Právní řády a soudní systémy jsou v mnoha zemích tak spletité, tak plné nespravedlnosti, předsudků a nesrovnalostí, že se všeobecně rozšířilo pohrdání zákonem. Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
Jaké nesrovnalosti? Loại khác biệt gì? |
(Kolosanům 4:10) Božské vyučování je prospěšné mimo jiné i v tom směru, že nám ukazuje, jak mají křesťané mezi sebou řešit osobní nesrovnalosti uplatňováním takových rad, jako je Ježíšova rada v Matoušovi 5:23, 24 a Matoušovi 18:15–17. Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời mang lợi ích là cho chúng ta biết cách giải quyết mối bất hòa cá nhân giữa tín đồ đấng Christ bằng cách nghe theo lời khuyên của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 5:23, 24 và Ma-thi-ơ 18:15-17. |
Následující informace vám mohou pomoci vysvětlit podstatné nesrovnalosti mezi údaji v přehledech v účtu Ad Exchange a údaji v části Ad Exchange ve službě Analytics: Nếu bạn thấy sai lệch dữ liệu đáng kể giữa các báo cáo trong tài khoản Ad Exchange và báo cáo trong mục Ad Exchange của Analytics, hãy ghi nhớ những điểm sau: |
Nesrovnalosti v profilu. Mâu thuẫn trong hồ sơ cá nhân. |
Tyto nesrovnalosti mohou mít několik různých příčin: Những khác biệt này có thể do một vài nguyên nhân khác nhau: |
Jeroným však pokračoval ve své práci, a přitom objevil mezi řeckými rukopisy nesrovnalosti podobné těm, s nimiž se setkával v latině. Tuy nhiên, khi tiến hành công việc phiên dịch của mình, Jerome thấy giữa các bản sao tiếng Hy Lạp có những sự mâu thuẫn, giống như những sự mâu thuẫn mà ông đã gặp trong tiếng La-tinh. |
Někdy se mohou vyskytnout velké nesrovnalosti v údajích mezi přehledy Google Ads, ostatními platformami nebo vašimi interními přehledy. Sai lệch dữ liệu lớn đôi khi có thể xuất hiện giữa báo cáo Google Ads và các nền tảng khác hoặc báo cáo nội bộ của bạn. |
Případná nesrovnalost by měla být dána - doufejme - vnějším vlivem. Nếu có bất kỳ sự khác nhau nào thì hầu như là nó là từ bên ngoài cơ thể. |
Tento článek popisuje, jak jsou konverze v těchto přehledech připočítávány. Mělo by vám to pomoci případným nesrovnalostem porozumět. Bài viết này mô tả cách chuyển đổi được tăng lên trong mỗi báo cáo trong các báo cáo này để giúp bạn hiểu mọi sự khác biệt bạn có thể nhận thấy. |
Jestliže lidé připisují nějakou činnost nebo práci člověku, který je za ni odpovědný, rozumná osoba to nepovažuje za nesrovnalost. Khi một hành động hay một công việc nào được thi hành bởi một nhóm người, nhưng người ta lại qui công lao cho người khác thật sự chịu trách nhiệm về việc đó thì một người biết điều không cho đó là một sự mâu thuẫn. |
Další informace najdete v článku o řešení nesrovnalostí v cílech, transakcích a konverzích Google Ads. Bạn có thể Khắc phục sự khác biệt về mục tiêu, giao dịch trong Google Analytics và chuyển đổi trong Google Ads. |
Buď přizpůsobivý, odkrývej nesrovnalosti, promluvte si o nich a neber sám sebe příliš vážně. Hãy tỏ ra mềm mại; khi có những bất đồng, hãy thảo luận với người hôn phối bạn, và đừng tự coi mình quá nghiêm trọng. |
Uživatel nyní uvidí cenu 4 $, a to i po nahrání zdroje dat, kde byla uvedena cena 5 $, protože nesrovnalost byla odhalena v rámci doby latence platné pro toto nahrání zdroje. Mặc dù sau lần tải nguồn cấp dữ liệu lên bạn đã cung cấp mức giá 5 USD thì bây giờ, người dùng vẫn sẽ nhìn thấy mức giá 4 USD. Đó là vì, việc phát hiện thấy thông tin không khớp xảy ra trong khoảng thời gian chờ của lần tải nguồn cấp dữ liệu lên này. |
Při kontrole přehledů Vizualizace cesty a Tok k cíli si můžete všimnout určitých nesrovnalostí. Khi xem xét các báo cáo Hình ảnh hóa kênh và Luồng mục tiêu, bạn có thể nhận thấy sự chênh lệch. |
Dochází-li k nesrovnalostem mezi počty kliknutí a návštěv, můžete zkusit problémy identifikovat a vyřešit pomocí nástroje pro odstraňování problémů s počty kliknutí a návštěv. Nếu thấy sự khác biệt giữa số lần nhấp và số phiên hoạt động, bạn có thể sử dụng trình khắc phục sự cố về số lần nhấp so với số phiên hoạt động để xác định và giải quyết vấn đề. |
Řekněte jí, že nastaly nějaké nesrovnalosti ohledně jejich pojištění. Bảo có sự nhầm lẫn về báo cáo bảo hiểm. |
Pokud se zobrazování řádkové položky měří pomocí několika systémů, jsou nesrovnalosti v přehledech běžným a očekávaným jevem. Sự chênh lệch trong báo cáo là điều phổ biến và thường xảy ra khi sử dụng nhiều hệ thống để đo lường quá trình phân phối mục hàng. |
Co ukazuje Boží vyučování o způsobu, jak máme řešit osobní nesrovnalosti se spolukřesťany? Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời cho biết điều gì về việc giải quyết mối bất hòa cá nhân giữa tín đồ đấng Christ? |
(Lukáš 21:34) V jiných případech využívá osobních nesrovnalostí nebo tendencí ke vzpurnosti, aby odvedl něčí pozornost od „důležitějších věcí“. — Filipanům 1:10; 1. Korinťanům 1:11, 12; Jakub 4:1–3. Trong các trường hợp khác hắn dùng các sự trái nghịch về nhân cách hoặc các khuynh hướng chống uy quyền để khiến người ta xao nhãng “những sự tốt-lành [quan trọng] hơn” (Phi-líp 1:10; I Cô-rinh-tô 1:11, 12; Gia-cơ 4:1-3). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nesrovnalost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.