nesoulad trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nesoulad trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nesoulad trong Tiếng Séc.
Từ nesoulad trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự bất hoà, sự nghịch tai, không ăn khớp, sự khác biệt, bất đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nesoulad
sự bất hoà(disagreement) |
sự nghịch tai(disharmony) |
không ăn khớp
|
sự khác biệt(discrepancy) |
bất đồng(disagreement) |
Xem thêm ví dụ
MEZI historiky panuje určitý nesoulad, pokud jde o rok, v němž začala vláda perského krále Artaxerxa. CÁC sử gia bất đồng về năm Ạt-ta-xét-xe, vua Phe-rơ-sơ, bắt đầu cai trị. |
V nedávném průzkumu zastánci dospěli k závěru, že "důkazy nesouladu již nejsou brány, celý případ proti Marxovi byl omezený na interpretační problém.” Trong một nghiên cứu tổng kết gần đây, một người đề xướng TSSI kết luận rằng "bằng chứng về sự mâu thuẫn không còn đúng, tất cả những gì chống lại Marx chẳng qua là vấn đề hiểu sai". |
Z důvodů, jako je agregace hodnot příjmů a odpočtů (které jsou na kartě Údaje o příjmech ve Škálované správě partnerů zaokrouhleny na úrovni podřízeného majitele stránek), může při porovnávání souhrnných údajů Škálované správy partnerů o tržbách s kartou Platby docházet k drobným nesouladům. Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán. |
Tento historický nesoulad pokračoval napříč 20. stoletím, kdy sultán Saíd bin Tajmúr povolil Imámátu Omán omezenou autonomii. Sự phân chia lịch sử này tiếp tục trong suốt thế kỷ XX, Sultan Taimur bin Feisal cho phép quyền tự chủ hạn chế đối với Imamate Oman dưới thời Ibadi thông qua Hiệp ước Seeb năm 1920. |
Šlo skutečně o kognitivní psychologii - kognitivní nesoulad - který jsem zažíval. Điều đó thật sự liên quan tới nhận thức tâm lý Bạn biết đấy, sự bất hoà trong nhận thức - đó là điều mà tôi đã trải qua. |
Nesoulad nebo žárlivost tlumí schopnost Ducha Svatého učit nás a tlumí i naši schopnost přijímat světlo a pravdu. Mối bất hòa hoặc lòng ganh tị ngăn chặn khả năng của Đức Thánh Linh để giảng dạy chúng ta và khả năng của chúng ta để nhận được ánh sáng và lẽ thật. |
Takže, když napravíme nesoulad mezi poznatky vědy a tím, co firmy dělají, když naše způsoby a chápání motivace dostaneme na úroveň 21. století, když překonáme tuto lenivou, nebezpečnou ideologii cukru a biče, můžeme posilnit naše firmy, dokážeme vyřešit mnohé takové "úlohy se svíčkou", a možná, možná, možná dokážeme změnit svět. Nên, nếu chúng ta sửa chữa lấy sự chênh lệch giữa những gì khoa học biết và những gì các doanh nghiệp làm, Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới. |
Nicméně Kaddáfí za sebou nechal těžké břímě, dědictví tyranie, korupce a zárodky nesouladů. Tuy nhiên, Gaddafi đã để lại một gánh nặng, một di sản của chính thể chuyên chế, tham nhũng và những mầm mống chia rẽ. |
A že jeden jediný nesoulad celou teorii vyhodí do povětří. Và chỉ cần một điểm dữ liệu trái ngược là có thể hất tung lý thuyết của bạn xuống biển. |
Pokud se nám první snahy o tvorbu hudby budou zdát nelibozvučné a disharmonické, pamatujte na to, že nesoulad nelze napravit kritikou. Nếu những nỗ lực đầu tiên để làm cho âm nhạc dường như nghe có vẻ mâu thuẫn và chói tai, thì hãy nhớ rằng âm thanh chói tai đó không thể sửa chữa bằng những lời chỉ trích được. |
Vztahy mezi muži a ženami se často vyznačují hrubostí, sobectvím a soupeřivostí, což přispívá ke konfliktům a nesouladu. Tinh thần cạnh tranh giữa hai giới tính là một nguyên nhân dẫn đến sự xung đột và bất hòa. |
Převládá názor, že když do politiky přímo zapojíme morální otázky, je to cesta k nesouladu a pak k netoleranci a nátlaku. Dễ để nghĩ rằng nếu ta đi thẳng vào những vấn đề đạo đức trong chính trị, đó sẽ là nguyên nhân dẫn tới bất đồng, và thêm vào đó, dẫn tới mất kiên nhẫn và áp lực. |
V těchto bouřlivých časech se velmi často stává, že nemravnost, nesoulad mezi partnery, dluhy, napětí ve vztahu k příbuzným manželského druha a sobectví podněcují rodinné spory, a ty přerůstají v rozvod. Trong thời buổi nhiễu nhương này, tình trạng vô luân, tính xung khắc, nợ nần, những va chạm với gia đình bên vợ hoặc bên chồng và tính ích kỷ đều gây thêm xung đột trong nhà mà nhiều khi đưa đến ly dị. |
Takže, když napravíme nesoulad mezi poznatky vědy a tím, co firmy dělají, když naše způsoby a chápání motivace dostaneme na úroveň 21. století, když překonáme tuto lenivou, nebezpečnou ideologii cukru a biče, můžeme posilnit naše firmy, dokážeme vyřešit mnohé takové " úlohy se svíčkou ", a možná, možná, možná dokážeme změnit svět. Nếu chúng ta mang động cơ của chúng, các khái niệm về sự khích lệ vào thế kỷ 21, nếu chúng ta vượt qua được cái tư tưởng lười biếng, nguy hiểm này về các củ cà rốt và các cây roi, chúng ta sẽ có thể củng cố lại các hoạt động kinh doanh, chúng ta sẽ có thể giải quyết được các câu đố về cây nến đó, và có thể, có thể, có thể chúng sẽ thay đổi được thế giới. |
Zdůraznil nesoulad, který dodnes mnoho Židů odrazuje od toho, že by i jen uvažovali o tom, že by Ježíš mohl být Mesiáš: rozsáhlou vinu krve, kterou církev nese. Cho thấy một sự mâu thuẫn mà cho đến thời nay đã cản trở nhiều người Do Thái ngay cả xem xét việc Chúa Giê-su có phải là đấng Mê-si không, Naḥmanides nhấn mạnh tội làm đổ máu lớn lao của giáo hội. |
A pocity zklamání, které nevyhnutelně následují, jsou seménky ještě většího nesouladu a nacházení chyb mezi těmi, kteří očekávali vzdělávací příležitost, jež se nedostavila. Và trong những cảm nghĩ thất vọng luôn luôn đi kèm theo mầm mống bất hòa và bới móc nhiều hơn ở giữa những người trông mong một kinh nghiệm học hỏi mà không nhận được. |
Vím, že není možné, aby to dítě bylo moje už kvůli časovému nesouladu. Tôi biết đứa trẻ này không thể là con của mình, bởi mốc thời gian của các sự kiện. |
Chmurným svědectvím tohoto žalostného stavu je to, že mezi národy, rasami a kulturami panuje nesoulad a svár. Sự chia rẽ và xung đột giữa các quốc gia, chủng tộc, và văn hóa là bằng chứng ảm đạm về tình trạng đáng buồn này. |
Vzhledem k tomu, že vaše produktová data aktualizujeme podle údajů nalezených přímo na vašich vstupních stránkách, tato funkce také minimalizuje nesoulad mezi vašimi reklamami v Nákupech a vaším webem. Vì chúng tôi cập nhật dữ liệu sản phẩm của bạn bằng thông tin tìm thấy trực tiếp trên các trang đích, nên tính năng này giúp giảm thiểu số trường hợp thông tin của Quảng cáo mua sắm và trang web không trùng khớp. |
Nicméně doufám, že i v Kirtlandu jsou takoví, kteří neobviňují člověka pro slovo [viz Izaiáš 29:21], ale jsou ochotni vykročit k obraně spravedlivosti a pravdy a zhostit se jakéhokoli úkolu, který je jim uložen; a kteří budou mít dost moudrosti, která je povede proti jakémukoli hnutí nebo vlivu, jehož cílem je vnést do tábora Izraele zmatek a nesoulad, a která jim umožní odlišit ducha pravdy od ducha omylu. “Tuy nhiên, tôi hy vọng rằng ngay ca ở Kirtland cũng có một số người không lấy lời nói định tôi một người [xin xem Ê Sai 29:21], nhưng có khuynh hướng đứng ra bênh vực sự ngay chính và lẽ thât, và thi hành mọi bổn phân được giao phó cho họ; và là những người sẽ có sự thông sáng để hướng dấn họ chống lại bất cứ xu hướng hoặc ảnh hưởng nào được tính toán để mang đến cảnh hỗn loạn và mối bất hòa trong trại Y Sơ Ra Ên, và phân biệt tinh thần lẽ thât với tinh thần sai lầm. |
Čeho si tady můžete všimnout je neskutečný nesoulad mezi tím hororem, který popisuje a jejím naprosto chladným chováním. Những gì mà bạn sẽ thấy là một sự khác biệt đáng kinh ngạc giữa các sự kiện khủng khiếp mà cô ta mô tả với thái độ rất, rất bình thản của cô ta. |
b) Jak je možné usilovat o pokoj, když dojde k nesouladu? b) Làm thế nào có thể theo đuổi hòa bình khi có những sự bất hòa xảy ra? |
Místní ekonomické problémy – včetně spekulací s pozemky a problémů finanční instituce založené Josephem Smithem a dalšími členy Církve – vyvolaly v Kirtlandu v době celostátní krize nesoulad a spory. Ở giữa tình trạng khủng hoảng của quốc gia, những vấn đề kinh tế ở địa phương—kể cả việc đầu cơ đất đai và những khó khăn của một cơ quan tài chính do Joseph Smith và các tín hữu khác của Giáo Hội thành lập—đã tạo ra sự bất hòa và mâu thuẫn ở Kirtland. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nesoulad trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.