neschopnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neschopnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neschopnost trong Tiếng Séc.
Từ neschopnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là sự bất tài, sự bất lực, sự thiếu khả năng, sự thiếu, sự không đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neschopnost
sự bất tài(incompetency) |
sự bất lực(disability) |
sự thiếu khả năng(inefficiency) |
sự thiếu(inadequacy) |
sự không đủ(inadequacy) |
Xem thêm ví dụ
Pokud si myslíte, že vaše chudoba je výsledek vaší vlastní neschopnosti, upadáte v beznaděj. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Vaše neschopnost si teď vyžádala čtyři životy, pane radní. Sự kém cỏi của ngươi đã phải trả giá bằng bốn mạng sống, Ủy viên. |
Neschopnost ochránit střelný prach Jeho Veličenstva je trestný čin. Không bảo vệ được thuốc súng của Bệ Hạ trước kẻ thù là tội hình sự. |
Když se o této příhodě dozvěděl jeden vědec z Cornellovy univerzity, zaujalo ho, že je vůbec možné, aby si člověk takto vážně neuvědomoval svou vlastní neschopnost. Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy. |
Nedostatek ovládání, jeho neschopnost... Sự thiếu kiểm soát, sự bất tài của anh ta... |
Oblíkám tě, krmim tě, ale i tak mě tvoje neschopnost rozzuří. Cho cậu ăn, cho cậu mặc, Để rồi cậu chọc tức tôi vì cái đầu ngu đó à? |
Poukažte na to, že jednou ze slabostí, se kterou mnozí lidé bojují, je neschopnost být pokorným a uplatňovat víru ve chvílích, kdy se setkají se slabostmi druhých. Hãy nêu ra rằng một sự yếu kém mà nhiều người cảm thấy khó khăn là việc họ không thể khiêm nhường và thực hành đức tin khi gặp phải những yếu kém của người khác. |
Začalo to před 16ti měsíci jako hypoteční krize... a pomalu se to přesunulo do platební neschopnosti. 16 tháng trước, bước đầu là một cuộc khủng hoảng thế chấp và dần dần phát triển thành cuộc khủng hoảng tín dụng. |
Nespokojenost rostoucí střední třídy s korupcí a všeobecnou neefektivitou politiky a neschopnost řešení stále naléhavějších urbanistických a průmyslových problémů vedly počátkem 90. let 19. století ke vzniku dynamického progresivního hnutí. Sự bất mãn của giới trung lưu đối với tham nhũng và bất hiệu quả trong nền chính trị cùng với sự thất bại trong việc đối phó với các vấn đến công nghiệp và đô thị quan trọng ngày càng gia tăng đã dẫn đến sự hình thành phong trào tiến bộ năng động, bắt đầu vào thập niên 1890. |
Pracovní poradce Brian, o kterém jsme se zmínili v předchozím článku, k tomu podotkl: „Byli byste překvapeni, kolik lidí ztratí místo ne kvůli nedostatku odborných předpokladů, ale kvůli neschopnosti kvalitně komunikovat.“ Ông Brian, một chuyên viên tư vấn việc làm được nói đến trong bài trước, bình luận: “Bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng nhiều người đã mất việc không phải vì thiếu kỹ năng, mà là do thiếu khả năng giao tiếp tốt”. |
A museli byste mu sehnat terapeuta, aby mu pomohl s pocity méněcennosti, neschopnosti dosáhnout cíle a opakovaného selhání. Và bạn phải tìm chuyên gia tâm lý giúp bé đối mặt những cảm xúc không thích đáng và việc không thể thành công và lại thất bại. |
Více než 50 let měly na její každodenní rozhodnutí vliv bezmocnost, neschopnost něco udělat, strach, hněv, zmatek, pocit hanby, osamělost a izolovanost. Trong hơn 50 năm qua, những cảm nghĩ bơ vơ, bất lực, sợ hãi, giận dữ, hoang mang, xấu hổ, cô đơn và cô lập đã chi phối các quyết định hàng ngày của chị. |
S vyšetřováním kolem Pearl Harboru teď není správná chvíle na otázky ohledně neschopnosti armády. Với cuộc điều tra Trân Châu Cảng sắp diễn ra. Giờ không phải lúc cho nghi vấn về sự kém cỏi của quân đội. |
Tannere, puncem sociopata je neschopnost empatie. Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm. |
Jaká neschopnost je přímo vyjádřena v Izajášově modlitbě? Trong lời cầu nguyện, Ê-sai đã thẳng thắn thú nhận sự bất lực nào? |
Neschopnost komunikovat Z jinou.. lidskou bytostí na Této zemi. Không có khả năng giao tiếp với bất cứ con người nào sống trên bề mặt Trái Đất. |
Jaká neschopnost je příčinou mnoha lidských problémů? Nhiều vấn đề của con người là do thiếu khả năng nào? |
Někteří věrní křesťané například bojují se silnými pocity vlastní neschopnosti a bezcennosti. Thí dụ, một số tín đồ trung thành phải vật lộn với những cảm nghĩ ăn sâu trong lòng là mình thiếu sót và không xứng đáng. |
Ta neschopnost zaujmout pohodlnou polohu, protože ať se otočíš jak chceš, jsi prostě uvázaný. Ôi! Nó giống như... không có... sức lực để ngồi yên ổn bởi vì cho dù ông có xoay qua hướng nào ông cũng bị kẹt. |
Budou si myslet, že vytváříte před mostem zpoždění schválně, abyste maximalizovali svůj zisk, a "Proč bych měl platit za vaši neschopnost já?" Bởi vì họ nghĩ rằng bạn đang cố ý tạo ra sự chậm trễ tại chân cầu để tối đa hóa thu nhập của bạn, và "Tại sao trên đời này lại có việc tôi phải trả tiền để trợ cấp cho sự kém cỏi của anh cơ chứ?" |
Příležitostná neschopnost může být přehlížena, ale vaše pokračuje v úrovni hodné parlamentu. Thỉnh thoảng bất tài thì có thể được bỏ qua. Nhưng sự bất tài kiên trì của cậu đáng được bầu vào Nghị viện đấy. |
Pouští se také do vlády za její neschopnost udělat víc pro prevenci chudoby v jeho komunitě. Ông còn phê phán chính phủ cho những thất bại của nó trong việc nỗ lực hơn để ngăn chặn nghèo đói trong cộng đồng của ông. |
Tyto děti se často proti donucování vzpírají nebo jsou ochromeny neschopností rozhodovat se samy. Những đứa con như vậy sẽ chống lại sự ép buộc này hoặc là bị giới hạn vì thiếu khả năng để tự đưa ra bất cứ quyết định nào. |
Jinak by se ta neschopnost dala těžko omluvit. Nếu không dựa vào những cái đó, thì làm sao có thể đánh giá một con người? |
Nedokázala unést neschopnost pohybu. Nàng không thể chịu được sự im lìm. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neschopnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.