neotřelý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ neotřelý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neotřelý trong Tiếng Séc.

Từ neotřelý trong Tiếng Séc có các nghĩa là mới, tươi, tiểu thuyết, mới lạ, bản gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ neotřelý

mới

(novel)

tươi

tiểu thuyết

(novel)

mới lạ

(novel)

bản gốc

Xem thêm ví dụ

Ty zahrnují schopnosti v činnostech vyžadujících fyzickou sílu a výdrž, ambice a sílu neotřelého uvažování ve specifické situaci, jako je například zjišťování struktury DNA, které by se raději mělo nechat vědcům pod 30 let.
Bao gồm các công việc đòi hỏi sức khoẻ và sức chịu đựng, khát vọng và sức mạnh của sự tò mò trong nhiều trường hợp bị giới hạn, như tìm hiểu cấu trúc DNA, tốt nhất là để cho những nhà khoa học dưới 30 tuổi.
Přišli jsme proto s neotřelým nápadem, který se tady na Zemi používá u vrtulníků.
Vì vậy, chúng tôi đã đưa ra ý tưởng tài tình này, vốn được dùng cho máy bay trực thăng trên Trái Đất.
Hledáš neotřelá řešení.
Cách đó rất phá cách.
Maluješ neotřele.
Ổng nghĩ những bức tranh này rất mới mẻ.
Naštěstí jste předvedla, že máte neotřelé myšlení.
May mắn là cô còn thể hiện được ý chính của bài luận đấy.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neotřelý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.