nenápadný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nenápadný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nenápadný trong Tiếng Séc.

Từ nenápadný trong Tiếng Séc có các nghĩa là kín đáo, không xuất sắc, không liên tục, khó nhận thấy, khó thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nenápadný

kín đáo

(inconspicuous)

không xuất sắc

không liên tục

khó nhận thấy

khó thấy

Xem thêm ví dụ

Spisovatel Leon Nemoy, jenž psal o karaitech, to vyjádřil takto: „Teoreticky byl Talmud nadále zapovězen, ale v karaitských zvycích a v jejich uplatnění zákona se nenápadně objevovalo dost myšlenek z Talmudu.“
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
O mnohých nenápadných skutcích hluboké víry ví pouze Bůh.
Nhiều hành động âm thầm với đức tin sâu xa mà chỉ có Thượng Đế biết.
Nic mě nemohlo překvapit víc, než tento nenápadný člověk, který si se mnou potřásá rukou.
không gì có thể làm tôi ngạc nhiên hơn là 1 người khiêm tốn đang bắt tay tôi đây.
Vážíme si těch, kteří dnes pomáhají nespočetnými a často nenápadnými způsoby a jsou „laskaví k chudým“, sytí hladové, šatí nahé, přisluhují nemocným a navštěvují uvězněné.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.
Zatímco mluvila, modlila jsem se o pomoc; a pak mi na mysl vytanula nenápadná myšlenka: „Co by jí na to řekl Pán?“
Trong khi người ấy tiếp tục nói, tôi đã bắt đầu cầu nguyện để được giúp đỡ và một ý nghĩ nhẹ nhàng đến với tâm trí: “Chúa sẽ nói gì với người ấy?”
13 Chamtivost se ze začátku může projevovat nenápadně, ale pokud ji člověk vědomě nepotlačuje, bude sílit a úplně ho ovládne.
13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người.
Další ochranu před oloupením vám kromě toho, že zůstáváte nenápadní, poskytuje i to, jestliže dáváte zřetelně najevo, že jste praví křesťané.
Ngoài việc xử sự kín đáo, một cách khác để tránh bị cướp là chứng tỏ bạn là tín đồ thật của Đấng Christ.
Mezi důležité formy služby patří i úsměv, radostný postoj, schopnost naslouchat druhým, upřímná pochvala a nenápadné laskavé skutky.
Một nụ cười, một thái độ vui vẻ, một sự sẵn lòng để lắng nghe, lời khen ngợi chân thành, và các hành động tử tế âm thầm là các hình thức phục vụ rất quan trọng.
Masivní stíny, obsadil všechny jedním směrem od přímého plamene svíčky, zdálo obdařen ponurou vědomí, nehybnosti nábytku se na můj nenápadný oko ovzduší pozornost.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
Později jsem se dověděl, že měla co dělat, aby se nesmála, protože jsem byl všechno, jen ne nenápadný.
Sau này tôi biết được là chị phải ráng hết sức để nhịn cười, vì chị nghĩ rằng tôi còn nhìn đáng nghi hơn là đằng khác.
Raději jsme nenápadně vystoupili na nákladovém nádraží poblíž stanice.
Để chắc chắn, chúng tôi xuống xe thận trọng ở chỗ lên hàng bên ngoài trạm xe lửa.
Matt byl ohleduplný a nenápadně to přešel.
Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài.
V současné době jsem četl, že něco dali ve finančních zprávách o " otevření trhu nenápadně " se soucitným okem, protože, pane na nebi, jistě tiše otevřely pro nás!
Ngày nay tôi đọc mà bit họ đặt trong các báo cáo tài chính về " mở cửa thị trường lặng lẽ " với một con mắt thông cảm, cho, bởi Jove, chắc chắn nó mở âm thầm cho chúng ta!
Avšak londýnský Daily Mail přece jen připustil: „Akce byla zorganizována hladce, nenápadně a účinně.“
Tuy nhiên, tờ báo Daily Mail của Luân Đôn có vẻ miễn cưỡng công nhận: “Cách tổ chức thì suôn sẻ, kín đáo và hữu hiệu”.
Ty, které učíme, připravujeme, jak nejlépe umíme, na to, aby mohli přijímat nenápadná nabádání tichého a jemného hlasu.
Chúng ta làm hết khả năng của mình để chuẩn bị cho những người mà chúng ta giảng dạy để nhận được những thúc giục âm thầm của tiếng nói êm nhẹ.
Takže abychom využili sílu takovýchto komunit inovativním způsobem a abychom podnikatelům umožnili sami se rozhodnout, jak přesně by jejich finanční směna měla vypadat, tak aby seděla jim a lidem na druhé straně, tento týden nenápadně spouštíme Profounder, což je platforma hromadného financování pro malé podniky, které tak mohou získat kapitál skrze investice od svých přátel a od rodiny.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Některé poznámky či komentáře naši jednotu nenápadně ničí, jako například: „Ano, je to dobrý biskup; ale měli byste ho vidět za mlada!“
Có những lời nhận xét dễ hủy hoại tình đoàn kết chẳng hạn như: “Vâng, ông ấy là một giám trợ tốt; nhưng anh chị mà thấy ông ấy khi còn trẻ thì ôi thôi!”
Užitečný a nenápadný.
Rất hữu ích và kín đáo.
Není moc nenápadný.
Không khôn ngoan cho lắm.
Za třetí; což je velmi nenápadné, ale velmi důležité: Polevte, když máte zaručený růst.
Ba, cũng là điều khôn ngoan và vô cùng quan trọng: An cư khi bạn sự nghiệp tăng tiến ổn định.
Tam bychom mohli vše nenápadně napravit.
Có lẽ bọn mình sẽ đưa được mọi thứ về đúng vị trí mà không gây chú ý tới bản thân.
Zkuste nenápadně sehnat pány Zimmera a Westerguarda.
Hãy nhanh chóng gọi Zimmer và Westergaurd.
Jeho příjmy byly stabilní, pokud ne přímo nenápadné, až do roku 2004, kdy se setkal se Stephenovým kamarádem z Oxfordu.
Tăng trưởng thu nhập của hắn tăng chậm rãi, đến năm 2004 hắn gặp bạn Stephen từ Oxford.
OK, jestli má truck bude stejný jako jeho přívěs nenápadné barvy a americké výroby.
Ok, nếu hắn có xe tải, nó phải là toa moóc của hắn... màu lặng và sản xuất tại Mỹ.
Když my, kteří jsme nositeli kněžství, přijímáme úkoly, které dostáváme, může pak nenápadně přicházet povolání ke službě.
Sự kêu gọi của bổn phận có thể đến một cách lặng lẽ khi chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế đáp ứng những phận sự được giao cho chúng ta.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nenápadný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.