nemovitosti trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nemovitosti trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nemovitosti trong Tiếng Séc.
Từ nemovitosti trong Tiếng Séc có các nghĩa là bất động sản, tài sản, quyền sở hữu, của cải, thuộc tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nemovitosti
bất động sản(real property) |
tài sản(estate) |
quyền sở hữu(estate) |
của cải(property) |
thuộc tính(property) |
Xem thêm ví dụ
Jedná se o nemovitost. Về bất động sản, làm không công. |
Můžete blokovat reklamy z obecných kategorií, jako jsou oblečení, internet, nemovitosti nebo vozidla. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
Daň z nemovitosti. Thuế bất động sản. |
Když mi volal z nemocnice, říkal mi, že už mluvil s Lasičkou ohledně nějaké nemovitosti v našem kanalizačním systému Thật ra, khi ông ta nói với em lúc ở bệnh viện...... ông ta đã nói chuyện với một con chồn về lợi ích của việc kinh doanh bất động sản... bên dưới hệ thống cống rãnh của chúng ta.Ồ vậy á? |
Nebojujeme za nemovitosti. Ta không chiến đấu vì số bất động sản. |
Ale musíme si také být vědomi toho, že jsou zde také důsledky přerozdělení, že imigrace méně vzdělaných může vést ke snížení platů pro většinu chudých v naší společnosti a může také vyvolat tlak na ceny nemovitostí. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
Nyní se omlouvám drahým přátelům z předsedajícího biskupstva, kteří dohlížejí na Církevní nemovitosti, že jsem jako chlapec skrz naskrz prolezl každý kout tohoto pozemku, počínaje dnem zavodněného ozdobného jezírka až po vnitřek vrcholu velkolepé osvětlené věže. Bây giờ, tôi xin lỗi những người bạn thân thiết của tôi trong Giám Trợ Đoàn Chủ Tọa, là những người trông coi các cở sở tiện nghi của Giáo Hội, nhưng khi còn bé, tôi đã trèo lên, trèo xuống khắp nơi ở cơ ngơi đó, từ dưới đáy hồ đầy nước phản chiếu đến bên trong đỉnh tháp uy nghiêm hùng vĩ được thắp đèn sáng. |
Pokud inzerujete web, který nabízí bydlení nebo nemovitosti na prodej, vaše značka pro remarketing by měla obsahovat parametr listing_pagetype. Nếu bạn đang quảng cáo trang web liệt kê nhà riêng hoặc tài sản cần bán, thì hãy đảm bảo thẻ tiếp thị lại của bạn bao gồm thông số listing_pagetype. |
Nemovitostmi, prebendou, a bude-li třeba, zlatem. Dùng tài sản, tiền bạc, và nếu cần thiết thì dùng cả vàng. |
Mnoho z nich se začne s drogami a prostitucí a to nevyhnutelně sníží hodnotu nemovitostí v městských čtvrtích. Nhiều người trong số đó sẽ chuyển sang lạm dụng ma túy và mại dâm, và điều đó không tránh khỏi làm giảm đi giá trị bất động sản trong các khu dân cư đô thị. |
Dnes je ve vlastnictví spolkové správy nemovitostí. Hiện tại nó là tài sản của Liên minh Đầu tư Bất động sản AG Đức. |
Můžete zablokovat reklamy z obecných kategorií, jako je oblečení, internet, nemovitosti a vozidla. Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ. |
V Americe by jeden pár musel pracovat 5 let, ale v Číně to je 30 až 40 let kvůli do nebe stoupajícím cenám nemovitostí. Với tỉ lệ đó ở Mỹ một cặp vợ chồng chỉ cần kiếm tiền trong 5 năm, nhưng ở Trung Quốc, đó là 30 đến 40 năm vì giá bất động sản tăng phi mã. |
Někdo se nechá zlákat k nerozumným, nebo dokonce vymyšleným investicím, jako je například nákup diamantů, které neexistují, financování špičkového televizního programu, který hned propadne, nebo se zapojí do obchodu s nemovitostmi, který nevyjde. Một số người bị mắc bẫy vào việc đầu tư thiếu khôn ngoan và ngay cả giả tạo, như mua hột xoàn không thật sự hiện hữu, tài trợ những chương trình TV nổi tiếng nhưng rồi lại bị biến mất nhanh chóng, hoặc đầu tư vào việc kinh doanh bất động sản nhưng lại bị phá sản. |
Tohle je původní mapa nemovitosti D'Antoniových. Đây là bản đồ gốc chỗ D'Antonio. |
Byla důsledkem několika vzájemně se překrývajících krizí, zejména krize na trhu s nemovitostmi, hypotéční krize, růstu cen ropy, krize automobilového průmyslu, rostoucí nezaměstnanosti a nejhorší finanční krize od Velké hospodářské krize. Nhiều cuộc khủng hoảng chồng lấn nhau xảy ra, đặc biệt là cuộc khủng hoảng thị trường nhà ở gây ra bởi cuộc khủng hoảng tín dụng thứ cấp, giá dầu lửa lên cao tạo ra cuộc khủng hoảng công nghiệp xe hơi, thất nghiệp lên cao, và cuộc khủng hoảng tài chính tồi tệ nhất kể từ đại khủng hoảng. |
V posledních době se nemovitosti jako Grandhotel Budapešť staly, až na pár výjimek, společným majetkem. Dĩ nhiên là những năm gần đây, tài sản như Grand Budapest cũng không ngoại lệ đã trở thành tài sản chung. |
Pokud například zacílíte na ženy, které aktivně vyhledávají domy ke koupi (tedy „Demografické údaje – Pohlaví – Žena“ „Publikum – S pravděpodobným zájmem o koupi – Nemovitosti“), reklamy osloví užší okruh uživatelů než při zacílení na všechny uživatele s pravděpodobným zájmem o koupi nemovitosti. Ví dụ: nếu bạn thiết lập nhắm mục tiêu đối với những phụ nữ chủ động tìm mua nhà (nghĩa là "Thông tin nhân khẩu học:Giới tính:Nữ" "Đối tượng:Trong thị trường: Bất động sản), quảng cáo của bạn sẽ có phạm vi tiếp cận thu hẹp hơn nếu bạn nhắm mục tiêu tất cả những người trong thị trường bất động sản. |
To ano, ale ten samý přehled vydaný o den později zní na 186 nemovitostí. Ừ, nhưng báo cáo ngày hôm sau lại chỉ có 186. |
ID nemovitosti. Mã bất động sản. |
Byly jí skutečně svěřovány takové věci, jako je celkové vedení domácnosti, dohled nad nákupem potravin, jednání při obchodování s nemovitostmi i provozování malé živnosti. — Přísloví 31:10–31. Quả thật, người vợ ở đây được chồng tin cậy giao cho những việc như quản lý gia đình, coi sóc việc mua thực phẩm, thương lượng việc mua bán bất động sản, và quản lý công việc buôn bán nhỏ (Châm-ngôn 31:10-31). |
Vykonávala pozoruhodně velké množství úkolů — nakupovala, prodávala, šila, vařila, obchodovala s nemovitostmi, hospodařila a podnikala. Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn. |
Dívky tedy uměly příst, tkát, vařit, vést celou domácnost, nakupovat a také obchodovat s nemovitostmi. Như vậy, các cô gái được trang bị để se len, dệt, nấu ăn và chăm sóc việc nhà nói chung, mua bán và giao dịch bất động sản. |
Takové subjekty také slouží jako právní nástroje při projednávání záležitostí souvisejících s vlastnictvím nemovitostí, s humanitární pomocí, se smlouvami o používání sjezdových zařízení a tak podobně. Các thực thể này cũng được sử dụng làm công cụ pháp lý để giải quyết những vấn đề liên quan đến quyền sở hữu bất động sản, các nỗ lực cứu tế, hợp đồng thuê mướn chỗ tổ chức đại hội, v.v... |
Obchodníci s nemovitostmi se sice snaží vyhovět vašim přáním, ale dům, jaký si představujete, pořád nenacházíte. Mặc dù người dẫn bạn đi mua nhà cố gắng hết sức để thỏa mãn nguyện vọng của bạn, nhưng bạn vẫn không thể tìm thấy căn nhà bạn thích. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nemovitosti trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.