nejprve trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nejprve trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nejprve trong Tiếng Séc.

Từ nejprve trong Tiếng Séc có các nghĩa là trước nhất, đầu tiên, thoạt tiên, lúc đầu, ban đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nejprve

trước nhất

(in the first place)

đầu tiên

(first off)

thoạt tiên

(first of all)

lúc đầu

(initially)

ban đầu

(at the beginning)

Xem thêm ví dụ

Vytáhni nejprve trám ze svého vlastního oka a pak jasně uvidíš, jak vytáhnout stéblo slámy z oka svého bratra.“ (Matouš 7:1–5)
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
Zkoušíte-li atribuci na základě údajů nebo jakýkoli jiný atribuční model než Poslední kliknutí, doporučujeme model nejprve otestovat a zjistit, jak se projeví na návratnosti investic.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
Nejprve nastavte tiskárnu pro práci se službou Google Cloud Print.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
Někteří se nejprve obávají navštěvovat obchodníky, ale když se o to několikrát pokusí, zjišťují, že to je zajímavá a odměňující služba.
Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công.
Co kdybyste nejprve zjistili, které cizí jazyky jsou nejvíce zastoupeny ve vašem obvodu?
Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào?
3 Uvažuj nejprve o moci svatého ducha.
3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh.
(Malachiáš 3:2, 3) Od roku 1919 přinášejí hojnost ovoce Království — nejprve ostatní pomazané křesťany a od roku 1935 stále se rozrůstající „velký zástup“ jejich společníků. (Zjevení 7:9; Izajáš 60:4, 8–11)
(Ma-la-chi 3:2, 3) Từ năm 1919, họ bắt đầu sinh nhiều hoa lợi cho Nước Trời, trước hết là thu nhóm những tín đồ được xức dầu khác và sau đó, từ năm 1935, là đám đông “vô-số người” bạn đồng hành của họ đang ngày một gia tăng.—Khải-huyền 7:9; Ê-sai 60:4, 8-11.
Nejprve pracuje v továrně na výrobu pušek.
Ban đầu, công ty này là một xưởng sản xuất thuốc súng.
Jeden plán mám, ale abych vám o něm mohl povědět, musím vám nejprve vyprávět příběh, od kterého se to víceméně odvíjí.
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
Bylo potřeba, abych nejprve s vírou vykročil do tmy, a poté se světlo rozzáří.
Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.
Izajáš nejprve říká králi Ezekjášovi o blížícím se zničení Jeruzaléma a o deportaci židovského národa do Babylónu a vzápětí oznamuje Jehovova slova, která jsou příslibem obnovy: „‚Utěšujte, utěšujte můj lid,‘ říká váš Bůh.
Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta.
Podívejme se nejprve na původní význam tohoto slova.
Trước tiên, chúng ta hãy xem nguồn gốc của từ này.
Před použitím SIM karty bude nutné v Chromebooku nejprve zadat údaje operátora.
Trước khi có thể sử dụng thẻ SIM, bạn cần thiết lập thông tin của nhà cung cấp dịch vụ trên Chromebook của bạn.
Nejprve si musí položit otázku,
Đầu tiên, anh ta phải trả lời câu hỏi
Nejprve nabídne časopis, krátce poukáže na myšlenky v nějakém článku, a potom bez váhání otevře Bibli a přečte z ní verš, který se k článku váže.
Sau khi trình bày tạp chí và giới thiệu vắn tắt những điểm đặc biệt trong một bài, anh không ngần ngại mở Kinh Thánh ra và đọc một câu có liên quan đến đề tài.
Myslím vesmír -- ale nemůže být pochopena, pokud se nejprve nenaučíme jejímu jazyku, a nepochopíme symboly, kterými je psána..
Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết.
Ta zní: „Jestliže tedy přinášíš svůj dar k oltáři a tam si vzpomeneš, že tvůj bratr má něco proti tobě, zanech svůj dar tam před oltářem a odejdi; nejprve se usmiř se svým bratrem a pak, až se vrátíš, obětuj svůj dar.“
Ngài phán: “Ấy vậy, nếu khi nào ngươi đem dâng của-lễ nơi bàn-thờ, mà nhớ lại anh em có điều gì nghịch cùng mình, thì hãy để của-lễ trước bàn-thờ, trở về giảng-hòa với anh em trước đã; rồi hãy đến dâng của-lễ”.
Příběh o rostlinách, ze kterých některé jsou nižšího řádu organismů, byl několikrát přepsán, nejprve Aristotelem, pak v " De Anima " -- to je velmi vlivná kniha pro Západní civilizace -- je psáno, že rostliny jsou na hraně žijícího a nežijícího.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
* Kdy jste v životě požádali Boha o sílu, i když nejprve jste byli v pokušení hledat pomoc někde jinde?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
Zkuste uplatnit tuto radu Ježíše Krista: „Jestliže . . . přinášíš svůj dar k oltáři a tam si vzpomeneš, že tvůj bratr má něco proti tobě, zanech svůj dar tam před oltářem a odejdi; nejprve se usmiř se svým bratrem a pak, až se vrátíš, obětuj svůj dar.“ (Matouš 5:23, 24)
Hãy áp dụng lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu anh em mang lễ vật đến bàn thờ tế lễ nhưng chợt nhớ một người anh em có điều gì bất bình với mình, thì hãy để lễ vật nơi bàn thờ và đi làm hòa với người đó trước, rồi mới trở lại dâng lễ vật”.—Ma-thi-ơ 5:23, 24.
Nejprve tvrzení: Proč si lidé myslí, že důvěra upadá?
Trước tiên là về quan niệm: Tại sao mọi người lại nghĩ rằng lòng tin đang bị suy giảm?
8 Svědkové Jehovovi zažívají požehnání v podobě růstu, protože dál ‚hledají nejprve království a Boží spravedlnost‘.
8 Nhân Chứng Giê-hô-va đã được ban phước bằng sự gia tăng vì đã tiếp tục “tìm-kiếm nước Đức Chúa Trời và sự công-bình của Ngài”.
Například [Desktop] > [Mobile] označuje, že uživatelé interagovali s vaším obsahem nejprve ze počítače a poté z mobilu.
Ví dụ: [Máy tính để bàn] > [Thiết bị di động] cho biết rằng người dùng đã tương tác với nội dung của bạn đầu tiên từ Máy tính để bàn, sau đó từ Thiết bị di động.
Nejprve se musí kázat tato dobrá zpráva
Tin mừng này phải được rao giảng trước hết
Nejprve si podmanily Galileu, což bylo v roce 67 n. l., a během následujícího roku systematicky dobývaly Judeu.
Trước hết, họ chinh phục vùng Ga-li-lê vào năm 67 CN, rồi đến vùng Giu-đê vào năm sau đó.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nejprve trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.