nechat trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nechat trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nechat trong Tiếng Séc.

Từ nechat trong Tiếng Séc có các nghĩa là trở, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nechat

trở

verb

Mohl bych nechat zadržet svého duševně nemocného bratra pro jeho vlastní bezpečí.
Anh có thể cản trở em trai tâm thần vì sự an toàn của nó.

để

verb

Nech mě na pokoji!
Để tôi một mình.

Xem thêm ví dụ

Nechám to na tvém uvážení.
Tôi đang chờ đây.
Ty jsi jediný, na koho si chci nechat vzpomínky.
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
Nechám vás o tom přemýšlet.
Tôi sẽ để lại điều này cho bạn suy nghĩ về.
Nebo měl těch ostatních 99 oveček nechat někde v bezpečí a jít hledat tu jednu ztracenou?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
... nechat ve vodě.
... bỏ cô lại dưới nước.
JULIE Pak okno, ať den, a nechat život ven.
Juliet Sau đó, cửa sổ, cho ngày, và để cho đời sống.
Musíš mě nechat.
Ông phải để tôi đi
Hele, Hazizi, nech nás chvíli o samotě.
Này, Haziz, ông để yên cho chúng tôi một chút không?
Můžeme si ho nechat, šéfe?
Chúng ta có thể giữ nó lại không đại ca?
Nech si ty sémantiky.
Đừng dùng từ đó với tôi
V Madridu Maria Gonzalez stojí u dveří, poslouchá své dítě, jak pláče a pláče, a přemýšlí, jestli je nechat brečet, dokud neusne, nebo je vzít do náruče.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Nech si to.
Giữ cái đó đi.
Věřím v díru v poušti, ve které tě nechám.
Tôi tin vào cái lỗ sẽ chôn anh ở sa mạc ấy.
Nech mě ti to zašít a pak se vy dva můžete rozhodnout, co jste a co ne.
Để tôi khâu cho cậu đã, xong hai người tự quyết định sau nhé.
Tohle si nech, Davide!
Đừng cư xử như thế, David!
A pak vás nechám jít.
Và sau đó tôi sẽ thả cô đi.
Nech ho vykrvácet.
Hút hết máu hắn đi.
Ale jak jsme řekli, kufřík tady můžete nechat.
Nhưng như đã nói, anh để tiền lại.
Nech se formovat ukázňováním od Jehovy
Hãy để sự sửa trị của Đức Giê-hô-va uốn nắn bạn
Stručně se zmiň o některých myšlenkách z těchto publikací a pak nech předvést jednu nebo dvě nabídky.
(2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc?
Pokud máte v účtu Merchant Center zdroj založený na Tabulkách Google, můžete si doplněk Tabulek Google pro službu Merchant Center nainstalovat a pomocí karty Aktualizace z webu v doplňku pak tabulku nechat automaticky vyplnit podle značek z vašich vstupních stránek.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
Váš mozek to nechá být.
Não các bạn cho nó qua.
A vím, že takhle se nechovám, věřte mi.
Và con biết việc này không giống con chút nào, hãy tin con.
Toho musíš nechat, nebo tě to bude zpomalovat.
Hãy cố dừng lại đi, anh bạn, nó sẽ làm cậu chậm lại đấy
Nemůžu uvěřit, že jsi musel nechat zničit ten karavan.
Không thể tin là mày lại nghiền nát cái RV.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nechat trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.