nebo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nebo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nebo trong Tiếng Séc.
Từ nebo trong Tiếng Séc có các nghĩa là hay, hay là, hoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nebo
hayconjunction verb adjective (Významy [1] a [2]) Nathan si není jistý, jestli máte jeden, nebo ne. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
hay làconjunction (Významy [1] a [2]) Kopl jsi vážně do vody, nebo si to jen myslíš? Nhưng cậu thấy mình đá trúng chỗ nước kia, hay là chưa đá trúng chỗ nước kia? |
hoặcconjunction Jinak se z nich stanou kandidáti na adopci nebo utracení. Không thì chúng sẽ được đưa cho người khác nuôi hoặc tiêm thuốc chết. |
Xem thêm ví dụ
Nejednal nesprávně, nebo dokonce zbaběle?‘ Chẳng phải ông đã hành động sai lầm, thậm chí hèn nhát sao?’ |
Zpočátku našeho vztahu, po třech nebo čtyřech týdnech, mi řekl, že jsem mnohem silnější než on. Hồi chúng tôi mới yêu nhau, & lt; br / & gt; lúc mới 3 hay 4 tuần đầu thôi tôi nhớ anh ấy nói với mình rằng em mạnh mẽ hơn anh nhiều đấy. |
Ve zprávě, kterou otiskl časopis Time, se říká: „Ukazuje se, že pocit štěstí či podobné rozpoložení, například naděje, optimismus a spokojenost snižují závažnost nebo nebezpečí vzniku srdečních i plicních onemocnění, cukrovky, hypertenze, nachlazení a infekce horních cest dýchacích.“ Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
90 A ten, kdo vás živí nebo vás odívá nebo vám dává peníze, aneztratí nikterak odměnu svou. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
Popovídání si u šálku dobré kávy nebo čaje určitě patří k příjemným chvílím v životě. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Nathan si není jistý, jestli máte jeden, nebo ne. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
(1. Samuelova 25:41; 2. Královská 3:11) Rodiče, povzbuzujete své menší i dospívající děti, aby s radostí plnily jakýkoli úkol, který dostanou? Může to být v sále Království, ve sjezdovém sále nebo při oblastním sjezdu. (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Rozhodněte se, že budete se svým Otcem v nebi hovořit často. Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng. |
Potom co jednomu bratrovi zemřela manželka a zažil ještě další bolestné situace, řekl: „Poznal jsem, že nemůžeme rozhodovat o tom, jaké zkoušky nás postihnou, ani o tom, kdy nebo jak často přijdou. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Badatelé tvrdí, že v našem mozku existuje určitý mechanismus, kterému se říká centrum potěšení.2 Když se toto centrum aktivuje určitými drogami nebo chováním, podmaní si onu část našeho mozku, která řídí naši vůli, úsudek, logiku a morálku. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Tito pisatelé evangelií věděli, že před příchodem na zemi žil Ježíš v nebi. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
Takže papež nemůže být smilný, kardinále, veřejně nebo v soukromí? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
Při vytváření remarketingového seznamu můžete vybrat, zda bude uzavřený nebo otevřený. Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
Buď se vrátíš ke mě, nebo nikdy neodejdou z Egypta. Hoặc là chàng sẽ tới với em hoặc là họ sẽ chẳng bao giờ rời khỏi Ai Cập. |
Ovšem bez ohledu na to, zda z královské rodové linie byli, nebo nebyli, je rozumné usuzovat, že přinejmenším pocházeli z rodin, které se těšily určité vážnosti nebo měly nějaký vliv. Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng. |
Někteří se stavějí proti jakýmkoli omezením ohledně pornografie nebo drog. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Zkoušíte-li atribuci na základě údajů nebo jakýkoli jiný atribuční model než Poslední kliknutí, doporučujeme model nejprve otestovat a zjistit, jak se projeví na návratnosti investic. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
V jedné křesťanské rodině rodiče podněcují děti k otevřené komunikaci tím, že je povzbuzují, aby se ptaly na věci, kterým nerozumějí nebo které jim leží na srdci. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Pokud bude mít krajský dozorce ohledně sborových záznamů nějaké otázky, probere je s koordinátorem nebo jiným starším na krátké schůzce někdy před úterním shromážděním. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Až dojedeme k odbočce, chcete jet doleva, nebo doprava? Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải? |
V březnu 2014 se představitel Kyperské pravoslavné církve arcibiskup Chrysostomos II. ostře vymezil proti veškerým snahám přiznat homosexuálním párům právo na registrované partnerství nebo na manželství a zurgoval všechny církve, aby zaujaly jednoznačný postoj proti homosexualitě a sekulárním vládám narušujícím "morální integritu" prostřednictvím přiznávání rovných práv homosexuálům: "Když kupříkladu vláda nelegalizuje jenom registrované partnerství, ale i "homosexuální manželství", pak by žádná církev neměla váhat nad odsouzením homosexuality. Vào tháng 3 năm 2014, người đứng đầu Giáo hội Chính thống ở Cộng hòa Síp, Đức Tổng Giám mục Chrysostomos II đã báo hiệu sự phản đối của ông về kế hoạch giới thiệu kết hợp dân sự hoặc quyền kết hôn, kêu gọi các nhà thờ chống lại đồng tính luyến ái và cáo buộc các chính phủ thế tục "làm suy yếu đạo đức". quyền bình đẳng đối với người đồng tính: "Chẳng hạn, khi các chính phủ hợp pháp hóa không chỉ kết hợp dân sự đơn thuần mà cả hôn nhân đồng tính", Giáo hội phải không có lý do lên án đồng tính luyến ái." |
Do písem nebo do studijního deníku si napište tuto pravdu: Obrátit se znamená duchovně se změnit a stát se novým člověkem skrze moc Boží. Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế. |
Uškrcením, zablokováním dýchacích cest, inhalací inertního plynu nebo stlačením hrudníku a bránice. Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành |
Ve správci účtů se můžete také podívat na celkový počet změn, chyb nebo varování souvisejících s daným účtem. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Aplikace na úpravy filmů například může s vaším svolením upravit vaše video a nahrát ho na váš kanál YouTube, nebo aplikace na plánování událostí může ve vašem Kalendáři Google vytvořit události. Ví dụ: một ứng dụng biên tập phim có thể chỉnh sửa và tải video lên kênh YouTube của bạn, hoặc một ứng dụng lập kế hoạch sự kiện có thể tạo sự kiện trên Lịch Google của bạn nếu bạn cho phép. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nebo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.