ne zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ne zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ne zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ ne zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khi nào, bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ne zaman
khi nàonoun Bu programın ne zamana kadar devam edeceğini merak ediyorum. Tôi tự hỏi khi nào chương trình này tiếp tục. |
bao giờconjunction adverb Doğum günün ne zaman? Ngày sinh của bạn là bao giờ? |
Xem thêm ví dụ
En son ne zaman Leydi Lunafreya'yı gördüğünü hatırlıyor musun? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
Polis ne zaman gelecek? Vậy khi nào cảnh sát tới đây? |
Bir şeyi ne zaman ve nerede önemseyeceğimize karar verme lüksüne sahip değiliz hepimiz. Chúng tôi đâu được thoải mái lựa chọn... khi nào chúng tôi muốn quan tâm đến điều gì đó? |
Buluşma ne zaman? Khi nào thì gặp? |
Ona, ne zaman üzgün olsam anneannemin bana karate ("chops") vuruşu verdiğini söyledim. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
Ne zaman? Khi nào? |
Tanrı’nın Krallığı ne zaman hüküm sürmeye başladı? Khi nào Nước Đức Chúa Trời bắt đầu cai trị? |
Bunu ne zaman yapalım? Khi nào? |
Peki öyleyse İsa ne zaman doğdu? Thế thì ngài sinh ra khi nào? |
Fakat ne zaman ki bu döngüden kurtuluyoruz ilgimiz diğer varlıklara yöneliyor. Nhưng khi chúng ta thoát khỏi đó, chúng ta phần nào hứng thú hơn với những sự vật khác. |
Bilim adamı ne zaman bir fikir duysa ve bunu bir başkasına aktarsa, bir parça değiştirecektir. Mỗi khi một nhà khoa học nghe thấy một ý tưởng và truyền nó cho một ai đó khác, anh ta có lẽ sẽ thay đổi nó đôi chút. |
Bu nedenle, Mukaddes Kitabın, bu olayın ne zaman ve nasıl kutlanması gerektiğiyle ilgili söylediklerini bilmek önemlidir. Hơn nữa, điều quan trọng là phải biết rõ Kinh Thánh nói gì về ngày giờ và cách cử hành lễ. |
Ne zaman olacağını garanti edemem. Tôi không chắc là đến bao giờ nữa. |
Baba, eve ne zaman döneceğiz? Bố ơi Khi nào chúng ta về nhà? |
NE ZAMAN OLDU? XẢY RA KHI NÀO? |
Ne zaman bir şey yapmaya çalışsam... Mỗi lần tôi cố làm chuyện gì.... |
Gerçek savaşçı ne zaman gelecek? Khi nào chiến binh thật sự mới đến? |
Ne zaman Dom arabasına binip gitse senin gözlerin doluyor. Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao? |
Ee bizi ne zaman bırakacaksın? Vậy thì... khi nào anh sẽ thả chúng tôi đi? |
Ne zaman yalvarıyorlar?... Khi nào chúng được yêu cầu?... |
" Ne zaman tamamlayacaksınız? " Khi nào anh định hoàn thành nó? |
İrtidat, ciddi olarak ne zaman gelişmeye başladı? Khi nào thì sự bội đạo bắt đầu khai triển mạnh? |
Tom'un ona ne zaman ihtiyacı var? Khi nào thì Tom cần nó? |
Sigara içmeye ne zaman başladın? Cậu đã bắt đầu hút khi nào? |
Uykundan ne zaman kalkacaksın?” Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?” |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ne zaman trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.