naznačit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naznačit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naznačit trong Tiếng Séc.
Từ naznačit trong Tiếng Séc có các nghĩa là ám chỉ, cho biết, nghĩa là, ngụ ý, nói bóng gió. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naznačit
ám chỉ(insinuate) |
cho biết(intimate) |
nghĩa là(signify) |
ngụ ý(indicate) |
nói bóng gió(insinuate) |
Xem thêm ví dụ
Asi jsi tím chtěl něco naznačit. Cháu nghĩ là bác muốn nhấn mạnh điều gì đó. |
A zatímco si ty nehty špinil, napadlo tě někdy naznačit mu alespoň trochu, že je první opravdový Hledač za posledních tisíc let? Và khi tay anh ta lấm đất, có lúc nào ngài buồn cho cậu ta biết một vài chi tiết nhỏ nhoi về chuyện cậu ta là Tầm Thủ thực sự đầu tiên kể từ ngàn năm nay. |
Mohla by jejich mluva, snad jejich žerty, naznačit, zda patříme do jejich důvěrné společnosti? Lối trò chuyện, có lẽ những lời giễu cợt của họ, có thể cho thấy chúng ta có nên chơi thân thiết với họ không? |
Chcete naznačit, že mu pomáhám? Ông nghĩ tôi giúp anh ta |
Nechci tím naznačit, že nejsi dobrou žurnalistkou. Anh không nói... rằng em không phải một nhà báo tốt. |
Chcete tím naznačit, že jsem zabil svou ženu? Anh đang nghĩ rằng tôi giết vợ tôi à? |
Věřím, že ty symboly mají naznačit, že odsud vedou i jiné cesty. Ta tin những biểu tượng này có thể có ý nói có đường khác ra khỏi đây. |
Rozbití skla může naznačit konec vztahu nebo přátelství. Và âm thanh kính vỡ có thể chỉ sự kết thúc của một mối quan hệ hoặc là một tình bạn. |
Divil jsem se, co chce naznačit, když se jeho vyzáblé prsty dotkly košile pyžama a pokoušely se rozepnout knoflíky. Và khi tôi đang thắc mắc không biết anh ta định làm gì, những ngón tay như que củi của anh lần mò đến cái áo pijama của anh, loay hoay với cái nút. |
Jen něco takového naznačit je troufalost. Đồ trơ tráo, còn dám đề nghị một chuyện như vậy nữa. |
Co tím chceš naznačit? Em đang gợi ý gì? |
Co tím chceš naznačit? Cô đang có ý gì? |
Níže uvedené věty mohou naznačit, do jaké míry máte Desatero přikázání vepsáno v srdci. Những câu dưới đây có thể cho thấy Mười Điều Giáo Lệnh được khắc ghi vào lòng của các em sâu đậm đến mức nào. |
Chceš naznačit, že jsem nějak zodpovědný za tyhle posraný intriky? Em đang nói là bằng cách nào đó anh có trách nhiệm về âm mưu quái quỷ này hả? |
Je vhodné zadat i nějakou výzvu k akci a zákazníkům tak naznačit, co by měli udělat. Bạn nên bao gồm "lời gọi hành động"—hành động bạn muốn khách hàng của mình thực hiện. |
Co tím chcete naznačit, Kene? Ông đang muốn nói gì vậy, Ken? |
Jako introvert mohu lehce naznačit některé "kreténské" vlastnosti v chování toho muže, ale určitě bych nepoužil to slovo na "k". Đối với một người hướng nội, Tôi có thể nhẹ nhàng ám chỉ một số phẩm chất "khốn" nhất định trong hành vi của người này, nhưng tôi sẽ không dùng đến một từ đó. |
A jak tehdy řekl lékař — stačilo jen ‚naznačit‘ a sbor nám přispěchal na pomoc. Và những gì vị bác sĩ đó nói rất đúng—chỉ cần nói “một tiếng” là cả hội thánh kéo đến giúp đỡ. |
Chcete tím něco naznačit? Có ý tưởng gì cho vụ này không? |
Asi jsi tím chtěl něco naznačit. Cháu nghĩ bác đang cố ghi điểm. |
Nechci tím naznačit, že jsou všechny šílené a nebezpečné. Và tôi không muốn ám chỉ rằng tất cả họ đều điên rồ và nguy hiểm. |
Co by mohlo naznačit, zda jsme zvyklí uplatňovat tuto biblickou radu? Điều gì có thể cho thấy chúng ta có thói quen áp dụng lời khuyên ấy của Kinh-thánh? |
Nechtěl jsem naznačit, že tě mohu z fleku zaměstnat. Tôi không có ý là tôi có thể thuê anh ngay bây giờ. |
Protože bychom tím mohli naznačit, že jejich sklíčenost pramení z toho, že se dostatečně nenamáhají. Bởi vì điều đó có thể ám chỉ rằng họ bị buồn nản vì thánh chức của họ thiếu sót. |
Je třeba upozornit, že článek v časopise New Scientist ani oba citovaní vědci nechtěli naznačit, že evoluční teorie je mylná. Điều đáng lưu ý là bài báo trong tờ New Scientist, ông Bapteste hay ông Rose đều không ám chỉ thuyết tiến hóa là sai. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naznačit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.