následek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ následek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ následek trong Tiếng Séc.

Từ následek trong Tiếng Séc có các nghĩa là kết quả, hậu quả, hiệu ứng, thành tích, hiệu quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ následek

kết quả

(outcome)

hậu quả

(outcome)

hiệu ứng

(effect)

thành tích

(result)

hiệu quả

(effect)

Xem thêm ví dụ

Naše svoboda je omezena fyzikálními zákony, například zákonem zemské přitažlivosti, jehož porušení se neobejde bez následků.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Není neférové mluvit o následcích hříšných rozhodnutí a nedostatku pokání jasně – jako to udělal Alma s Koriantonem.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
Toto vyprávění si zaslouží i náš zájem, protože je z něho jasně patrné, k jakému požehnání to vede, když lidé poslouchají Boha, a jaké následky to má, když ho neposlouchají.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
Ta nehoda, o níž jsem vám vyprávěl, i když to byla svízelná dopravní situace, netrvala dlouho a nezpůsobila žádné trvalé následky.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Členové SED ze sovětské okupační zóny Stalinovi hlásili, že plenění a znásilňování sovětskými vojáky by mohlo mít za následek negativní reakci ze strany německého obyvatelstva vůči Sovětskému svazu s ohledem na budoucnost socialismu ve východním Německu.
Trong khu vực chiếm đóng của Liên Xô, các thành viên của SED đã báo cáo cho Stalin biết hành động cướp bóc và hãm hiếp của binh lính Liên Xô có thể dẫn đến một phản ứng tiêu cực của dân Đức đối với Liên Xô và hướng tới tương lai của chủ nghĩa xã hội ở Đông Đức.
V současném světě všichni trpíme následkem zděděné nedokonalosti.
Ngày nào còn sống trong thế gian này thì ngày đó tất cả chúng ta còn phải chịu đựng hậu quả của sự bất toàn di truyền.
Podobně může mít vážné následky i způsob života, který je sedavý v duchovním smyslu.
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
Následkem otupělosti, která vzniká jedině z neustálého a neúprosného kontaktu se zlem, přijala skutečnost, že jakýkoli okamžik může být její poslední.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Stamilióny dalších lidí zemřely následkem hladu a nemocí.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
▪ bolestné následky zničených manželství
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
Jaké následky zanechala v Judě rána v podobě kobylek?
Tai vạ cào cào gây ra hậu quả nào cho Giu-đa?
Co udělali Izraelité, zatímco Mojžíš byl na hoře Sinaj, a jaké to mělo následky?
Trong khi Môi-se còn ở trên núi Si-na-i, dân Y-sơ-ra-ên đã làm gì, và với hậu quả nào?
Kdybyste udělali to, čím vyhrožujete, tak byste viděli takovou smršť následků, kamaráde, že by se tvoje malá dutá hlava točila rychleji než kola tvýho blbýho Shimana.
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Odporuje to také záměru a účelu Církve Ježíše Krista, která uznává a ochraňuje mravní svobodu jednání každého Božího dítěte, se všemi dalekosáhlými následky, které z ní plynou.
Điều này cũng mâu thuẫn với ý định và mục đích của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô, mà thừa nhận và bảo vệ quyền tự quyết về mặt đạo đức của mỗi con cái của Thượng Đế, với tất cả các kết quả kèm theo.
Jehova si přeje, abychom unikli katastrofálním následkům, které by nás postihly, kdybychom důvěřovali ve zrádné lidské srdce.
Đức Giê-hô-va muốn chúng ta thoát khỏi những hậu quả tai hại của việc tin cậy nơi lòng dối trá của mình.
▪ Strany 22, 23: Proč mnozí lidé v Austrálii v roce 1974 a v Kolumbii v roce 1985 lehkomyslně přehlíželi varování před katastrofou, a jaké následky to přineslo?
▪ Trang 22, 23: Vào năm 1974 ở Úc và năm 1985 ở Colombia, tại sao nhiều người đã gạt sang một bên những lời cảnh báo về tai họa, và hậu quả là gì?
No, je to neúmyslný následek.
Vâng, đó là một hậu quả khó lường.
* Jak byste vlastními slovy popsali rozdíl mezi následky upřímného pokání a následky toho, když odmítáme činit pokání?
* Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải?
Zdravotní následky hepatitidy B může zmírnit včasná léčba.
Điều trị sớm có thể gi úp ngăn ngừa tổn hại
(Jeremjáš 10:23) Nezávislost na Bohu má naopak za následek katastrofální problémy, jako je chudoba. (Kazatel 8:9)
(Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9.
A následkem toho jsou ohroženy i druhy, které na korálech závisí.
Và tất cả những loài cá sống dựa vào rặng san hô cũng đi đến chỗ hiểm nghèo.
Venkovské komunity používají jed, aby otrávily predátory, následkem čehož padají za oběť i supi.
Những cộng đồng mục đồng đang sử dụng chất độc này để nhằm vào các con vật săn mồi nhưng thay vì vậy, những con kền kền lại là nạn nhân cho (hành động) này.
Soustředí se vždycky na předpokládané následky.
Điều họ tập trung vào là những kết quả liệu trước.
„Z jedné nedávné studie vyplynulo, že nedostatek sebeovládání v dětství může mít v dospělosti za následek zdravotní problémy, finanční potíže nebo trestnou činnost,“ píše časopis Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Následkem toho se mnoho citlivých lidí odvrátilo od Jehovy Boha, protože se nesprávně domnívali, že jej církve zastupují.
Những việc này đã khiến nhiều người quay lưng lại với Đức Chúa Trời, vì họ lầm tưởng rằng các giáo hội như thế đại diện cho Ngài.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ následek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.