narazit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narazit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narazit trong Tiếng Séc.
Từ narazit trong Tiếng Séc có các nghĩa là gặp, đánh, đập, đụng, gặp phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narazit
gặp(encounter) |
đánh(to hit) |
đập(to hit) |
đụng(bump) |
gặp phải(encounter) |
Xem thêm ví dụ
Měl bys narazit sud. Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi. |
Můžeš na něm najít cenné informace, ušetřit díky němu čas a využít ho k něčemu užitečnému. Zároveň však můžeš narazit na nepravdivé informace, promarnit spoustu času a v morálním ohledu si uškodit. Dù Internet có thể cung cấp thông tin có ích, tiết kiệm thì giờ và là công cụ hữu dụng cho chúng ta, nhưng nó cũng có thể đưa ra thông tin sai, lấy mất nhiều thời gian và gây ảnh hưởng tai hại về mặt đạo đức. |
Mohl bych na něj narazit Tôi nhiều lần suýt đụng mặt hắn |
Omlouvám se za naší volbu, ale narazit na Vaše lidi není snadné. Xin lỗi vì sự lựa chọn của chúng tôi, nhưng người của ông không dễ dàng gì để tìm thấy. |
Chci zjistit, kdo to vypouští a komu mám narazit hlavu na kůl! Tôi muốn tìm ra ai đã làm rò rỉ thứ cứt đái này, và tôi muốn cắm đầu chúng lên cọc! |
Mohl bych narazit sám na sebe a to... Tôi có thể va vào một bản sao khác của chính mình, và nó... |
Abych toto vyzkoušel a vysvětlil na skutečných podmínkách, řeknu něco o typu úloh, na které můžete narazit v mnohých hrách. Để tôi thử và giải thích điều này một cách thực tế, tôi muốn nói về một nhiệm vụ mà các bạn thường phải làm trong nhiều trò chơi. |
Kvantové tunelování říká, že částice může narazit na nepropustnou bariéru, a přesto nějak, jakoby magicky, zmizet na jedné straně a objevit se na druhé. Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia. |
Při procházení webu můžete narazit na stránky s vyskakovacími okny, která vás přesvědčují, že váš počítač byl nakažen, a chtějí po vás, abyste za účelem své ochrany stáhli určitý software. Khi lướt web, bạn có thể gặp các trang web hiển thị cửa sổ bật lên làm cho bạn tin rằng máy tính của bạn đã bị nhiễm và yêu cầu bạn tải xuống một số phần mềm để tự bảo vệ mình. |
Můžeš narazit na pár ne právě milejch týpků. Có thể cô sẽ đụng phải những kẻ không thân thiện cho lắm. |
Jsou různé věci, na které se dá v noci narazit. Có những thứ phá hoại vào ban đêm, đặc vụ Myers à. |
Jako zdroj masa sice dnes holuby na většině stolů nahradila kuřata, ale na některé starobylé holubníky stále ještě můžeme náhodně narazit. Ngày nay mặc dù trên hầu hết bàn ăn người ta thay thế thịt chim bồ câu bằng thịt gà, người ta vẫn còn thấy những chuồng chim bồ câu kiểu xưa. |
Chceš na ně narazit, že? Cậu muốn xông vào chỗ chúng hả? |
Takže tak daleko zatím jsme s vývojem tohoto šestého smyslu, který by nám umožnil hladký přístup ke všem těmto relevantním informacím o věcech, na které můžeme narazit. Đó là những gì chúng tôi đã làm được khi phát triển giác quan thứ sáu này thiết bị cung cấp cho ta kết nối liền mạch tới mọi thông tin liên quan đến những gì chúng ta gặp phải. |
Když používáte internet, můžete narazit na probíhající konverzaci o Církvi. Khi sử dụng Internet, các anh chị em có thể bắt gặp những cuộc trò chuyện đang diễn ra về Giáo Hội. |
V dnešní době je vzácné narazit na takového znalce. Thời nay tìm người thạo việc hơi bị hiếm... dây thừng. |
Ale místo těch vašich zamračených čel, vy rado starších, v těch vašich blejzrech s podělanýma mosaznýma knoflíkama, byste si měli narazit velké bílé Colgate úsměvy na vaše velké bílé ksichty. Nhưng thay vì nhăn mặt nhíu mày như vậy, các vị bề trên mặc áo cộc tay nút đồng của Leeds à, các vị nên cười tươi như Colgate trên khuôn mặt trắng bệch đi. |
Můžeš do mě narazit kdykoliv, Cisco. Anh có thể va vào tôi bất cứ hôm nào, Cisco. |
Můžete narazit na tyto typy podkladů: Bạn có thể bắt gặp các loại phần tử dưới đây: |
Narazit a hodit Giập Hạt nổ của nó, Iui Iại, và nêm đi! |
Novacek musel narazit do stěny kaňonu. Có lẽ Novacek đã đâm vào vách núi. |
Musel v řece do něčeho narazit. Cậu ấy phải va vào cái gì đó trên sông. |
Když spustíte přehled s dimenzí „Pravidla pro stanovování cen“, můžete narazit na hodnotu „Není použito žádné pravidlo pro stanovování cen“, jestliže žádosti o reklamu neodpovídá žádné pravidlo pro stanovování cen. Khi bạn chạy báo cáo bằng cách sử dụng thứ nguyên Quy tắc đặt giá, bạn có thể thấy giá trị "Không áp dụng quy tắc đặt giá" khi yêu cầu quảng cáo không khớp với bất kỳ quy tắc đặt giá nào. |
Tento článek popisuje standardní ovládací prvky všech přehledů toků, i když v některém z přehledů toků můžete narazit i na nějakou speciální funkci. Mặc dù bạn có thể thấy tính năng đặc biệt trong báo cáo luồng cụ thể, nhưng bài viết này mô tả các kiểm soát chuẩn trong tất cả báo cáo luồng. |
Víš, to nemusí být všechno na co by si mohl narazit tam venku. Điều này có lẽ không bảo đảm mọi thứ cho cậu khi ở ngoài đó. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narazit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.