nápravné opatření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nápravné opatření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nápravné opatření trong Tiếng Séc.

Từ nápravné opatření trong Tiếng Séc có các nghĩa là bài thuốc, thuốc, cứu chữa, biện pháp sửa chữa, sửa chữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nápravné opatření

bài thuốc

(remedy)

thuốc

(remedy)

cứu chữa

(remedy)

biện pháp sửa chữa

(remedy)

sửa chữa

(remedy)

Xem thêm ví dụ

Tento článek uvádí běžné důvody nevalného výkonu kampaně v Nákupech Google a možná nápravná opatření.
Bài viết này xem xét các lý do phổ biến khiến một Chiến dịch mua sắm hoạt động không hiệu quả và những gì bạn có thể làm.
Budete tak mít poslední možnost všechny stránky zkontrolovat a podniknout nezbytná nápravná opatření, abychom váš účet nemuseli deaktivovat.
Việc này sẽ cho bạn cơ hội cuối cùng để xem lại tất cả các trang và thực hiện hành động khắc phục cần thiết để tài khoản của bạn không bị vô hiệu hóa.
" V tom případě, " řekl slavnostně Dodo, roste na nohy, " jsem se navrhnout, aby bylo schůzku odložit, pro okamžité přijetí nápravných opatření více energie - "
Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn "
Oznámení o porušení zásad: Pokud máme za to, že porušujete zásady týkající se RLSA, obrátíme se na vás s žádostí, abyste provedli nápravné opatření.
Thông báo về việc không tuân thủ: Nếu chúng tôi tin rằng bạn đang vi phạm chính sách RLSA, chúng tôi sẽ liên hệ với bạn để yêu cầu hành động sửa đổi.
Nejsem si jist, proč jsme schopni tak dobře diagnostikovat neduhy druhých a doporučovat jim nejvhodnější nápravná opatření, zatímco u sebe často žádné problémy nespatřujeme.
Tôi không chắc chắn lý do tại sao chúng ta có thể chẩn đoán và đề nghị rất giỏi cách điều trị những yếu kém của người khác, trong khi chúng ta thường gặp khó khăn để nhận ra những yếu kém của mình.
Pozastavením účtu získají majitelé stránek čas, aby prošetřili zdroj neplatných kliknutí či porušení zásad, přijali nezbytné nápravné opatření a vyhnuli se tak deaktivaci účtu.
Việc tạm ngưng tài khoản giúp cho nhà xuất bản có thời gian để điều tra nguồn gốc của hoạt động không hợp lệ hoặc hành vi vi phạm chính sách và thực hiện hành động khắc phục cần thiết trước khi tài khoản bị vô hiệu.
Pokud budeme mít za to, že naše zásady porušujete, můžeme se na vás obrátit se žádostí, abyste svoje postupy pečlivě prověřili a provedli nápravná opatření.
Nếu tin rằng bạn vi phạm chính sách của chúng tôi, chúng tôi có thể liên lạc với bạn để tiến hành xem xét chi tiết phương thức hoạt động của bạn và yêu cầu sửa đổi.
Pokud nápravné opatření v uvedené lhůtě neprovedete, můžeme vám znemožnit využívat remarketingové seznamy pro reklamy ve Vyhledávací síti, případně vám může být pozastaven přístup k účtům Google Ads.
Nếu bạn không thể thực hiện các sửa đổi được yêu cầu trong khoảng thời gian đã cho, bạn có thể bị tước quyền sử dụng danh sách tiếp thị lại cho quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm hoặc quyền truy cập vào tài khoản Google Ads có thể bị tạm ngưng.
Pokud se mýlil on, mohlo by to být tak, že Jehova připouští, aby věci běžely dál, protože je přesvědčen, že se ten člověk polepší a že drastické nápravné opatření nebude nutné?‘
Nếu quả thật anh ấy sai, có thể Đức Giê-hô-va cho phép sự việc xảy ra như thế chăng vì Ngài cảm thấy rằng anh ấy sẽ cải tiến và những biện pháp sửa sai nghiêm khắc sẽ không cần thiết?’
Pokud se na vás obrátíme se žádostí, abyste nám poskytli informace související s dodržováním zásad, jste povinni včas odpovědět a neprodleně provést jakákoli nápravná opatření, která budou k zajištění souladu se zásadami zapotřebí.
Nếu chúng tôi liên lạc với bạn để yêu cầu thông tin liên quan đến việc tuân thủ, thì bạn cần phải trả lời kịp thời và nhanh chóng thực hiện mọi hành động sửa đổi cần thiết để tuân thủ chính sách của chúng tôi.
A jestliže se zdá, že je nutné udělat další nápravná opatření, mějte důvěru v to, že Jehova pak starší povede, aby udělali, co je dobré a správné. (Galaťanům 6:10; 2. Tesaloničanům 3:13)
Còn như có gì khác cần phải sửa đổi, hãy tin tưởng rằng Đức Giê-hô-va sẽ hướng dẫn các trưởng lão để làm điều tốt và đúng.—Ga-la-ti 6:10; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:13.
Protože dokud nepřesvědčíme Kongres o tom, že nejlepší způsob, jak se vypořádat s porušováním autorských práv, je ten stejný jako v případě Napsteru nebo Youtube, což znamená soudní líčení s prezentací veškerých důkazů, prodiskutováním faktů a posouzením nápravných opatření, které jsou k dispozici v demokratických společnostech.
bởi cho đến khi chúng ta thuyết phục được quốc hội rằng cách để giải quyết vấn đề vi phạm bản quyền là cách việc vi phạm bản quyền được giải quyết với Napster và Youtube đó là có một phiên toà với bằng chứng và tranh luận triệt để những yếu tố và đáng giá những giải pháp diễn ra trong xã hội dân chủ
Usmíření Ježíše Krista poskytuje to nejlepší nápravné a hojivé opatření pro každé zraněné tělo, pošramoceného ducha a zlomené srdce.
Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cung cấp các biện pháp tột bậc để sửa chữa và chữa lành cho mọi thể xác bị tổn thương, tâm hồn bị tổn hại, và tấm lòng đau khổ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nápravné opatření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.