námitka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ námitka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ námitka trong Tiếng Séc.

Từ námitka trong Tiếng Séc có các nghĩa là phản đối, sự phản đối, sự phản kháng, bản kháng nghị, ngoại lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ námitka

phản đối

(protest)

sự phản đối

(protest)

sự phản kháng

(protest)

bản kháng nghị

(protest)

ngoại lệ

Xem thêm ví dụ

Když si látku navzájem předkládáme a hovoříme o tom, jak překonat námitky, případně to předvedeme, může to být velmi zábavné a poskytne to dobrou příležitost k vybroušení naší obratnosti.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Uznal svoji odpovědnost a bez námitek přijal omezení, která jsme mu uložili.
Cháu sẵn sàng tuân theo những hạn chế chúng tôi đưa ra và chịu trách nhiệm về việc làm của mình.
Soustředěně poslouchej, jak mluví a jak se u dveří vypořádávají s námitkami.
Hãy lắng nghe các sự trình bày của họ và cách họ đối đáp trước những lời bắt bẻ của chủ nhà.
Nějaké námitky?
Có phản đối không?
Chcete-li proti platbě za objednávku podat námitku, obraťte se přímo na vývojáře položky, zpracovatele plateb nebo společnost, která vydala vaši platební kartu.
Để kháng nghị về khoản phí của một đơn đặt hàng, hãy liên hệ trực tiếp với nhà phát triển của mặt hàng, bên xử lý thanh toán hoặc công ty phát hành thẻ tín dụng của bạn.
4, 5. (a) Proč byly námitky nevěřících lidí nerozumné?
4, 5. a) Tại sao sự bắt bẻ của những người không tin là vô lý?
Poslala jsem zaměstnavatelce textovou zprávu se svými námitkami, přestože jsem měla obavu, že by se mohla urazit.
Tôi gửi tin nhắn cho bà chủ của tôi nói về mối quan tâm của tôi, nghĩ rằng bà ấy có thể bị phật lòng.
Navíc pomocí něj můžete zjistit, jak odpovědět na námitky, které ve službě slyšíme.
Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức.
Bez námitek.
Không phản đối.
Ano, vznáším námitku.
Vâng, tôi nói phản đối.
Pokud jste prováděli transakce pomocí Google Pay, můžete zjistit, zda byly provedeny neautorizované platby, abyste proti nim mohli podat námitku.
Sử dụng Google Pay để giao dịch, bạn có thể kiểm tra xem có giao dịch thanh toán trái phép nào không để gửi đơn khiếu nại.
Pokud máš námitky, rád bych je slyšel teď
Nếu anh có phản đối gì, tôi muốn nghe ngay bây giờ.
Jestli všechno dopadne tak, jak má, a nikdo nevznese námitku, budete do 6ti měsíců povýšená k Vrchnímu Soudu.
Nếu quyết định được thông ai, và không ai phản đối, thì trong 6 tháng nữa, cô sẽ được vào Tòa Án Phúc Thẩm.
Šéf by určitě přišel s lékařem od zdravotní pojišťovny a vytknout by se jeho rodiče pro své líné syna a zarazil všechny námitky Pojištění lékaře komentáře, pro něj každý byl úplně zdravý, ale opravdu líní pracovat.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Když pak v kazatelské službě, na opětovné návštěvě nebo na studiu dostaneš od někoho danou otázku či námitku, dej mu časopis s tímto článkem a nabídni mu, že si o něm popovídáte.
Khi chủ nhà, người chú ý hay học viên Kinh Thánh nêu một thắc mắc hoặc phản bác về một đề tài đã được đề cập trong mục này, chúng ta có thể đưa cho họ bài đó và cùng thảo luận.
Námitka.
Phản đối.
Pokud první důstojník nemá námitek.
Nếu người lãnh đạo của chúng ta không phản đối?
Marta proti tomu vznesla námitku, protože po čtyřech dnech se Lazarovo tělo už jistě začalo rozkládat.
Ma-thê tỏ ý ngăn cản vì đã bốn ngày hẳn là xác của La-xa-rơ bắt đầu thối rữa.
9 Lékaři si někdy stěžují, že svědkové Jehovovi se o svých námitkách proti krvi nezmíní až do poslední chvíle.
9 Đôi khi các bác sĩ than phiền là Nhân-chứng Giê-hô-va đợi đến phút chót mới bàn đến lập trường về máu.
Velmi si přála mluvit o Jehovovi, a proto převedla rozhovor na otázku, zda existuje Stvořitel. Rozpoznala totiž, že v něj ta žena nevěří a že právě s tím souvisejí její námitky.
Nhận thức được cơ sở thật sự khiến phụ nữ ấy phản đối—là do bà không tin có một Đấng Tạo Hóa—và được thúc đẩy bởi lòng nhiệt thành nói về Đức Giê-hô-va, chị Nhân Chứng này hướng cuộc đối thoại vào trọng tâm ấy.
Dodatečné informace, které mohou být užitečné pro odpovědi na otázky obyvatele domu nebo při překonávání jeho námitek, najdeš na stranách 18–25 knihy Rozmlouvat.
Hãy khai triển các câu Kinh-thánh được nêu ra để trả lời các câu hỏi của chủ nhà hoặc vượt qua những lời bắt bẻ.
Izajáš chce ukázat, jak absurdní jsou takové námitky, a proto ty, kdo je vznášejí, přirovnává ke kusům hlíny a ke hliněným střepům, které se opováží zpochybnit moudrost toho, kdo je zpracovává.
Để miêu tả sự chống đối ngu xuẩn đó, Ê-sai ví kẻ chống đối với những mảnh bình gốm hay miếng đất sét vụn bị vứt bỏ mà dám chất vấn sự khôn ngoan của người nặn ra chúng.
Ukaž, jaké obsahuje návrhy k tomu, jak zahájit rozhovor, jak zodpovídat biblické otázky nebo jak reagovat na námitky.
Hãy chỉ cho người đó làm thế nào sách cung cấp những lời đề nghị để bắt chuyện, trả lời các câu hỏi về Kinh-thánh hoặc đối đáp những lời bắt bẻ.
Přeskočím některé z námitek, protože nemám odpovědi na to, proč je tady odlesňování.
Tôi sẽ bỏ qua vài và sự phản đối vì tôi không có câu trả lời cho tại sao có sự phá rừng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ námitka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.