nález trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nález trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nález trong Tiếng Séc.
Từ nález trong Tiếng Séc có các nghĩa là lời khuyên, kết quả, hội đồng, thành tích, khám phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nález
lời khuyên(advice) |
kết quả(results) |
hội đồng
|
thành tích
|
khám phá(discovery) |
Xem thêm ví dụ
(Viz úvodní obrázek.) b) Kdo je Beránek ze Zjevení 5:13 a proč mu náleží čest? (Xem hình nơi đầu bài). (b) Nơi Khải huyền 5:13, Chiên Con là ai, và tại sao ngài xứng đáng được tôn kính? |
Jak jsme viděli, věrohodnost a přesnost Bible je díky mnoha nálezům potvrzena — v některých případech dokonce až do nejmenších podrobností. Như chúng ta đã thấy, nhiều phát hiện chứng nhận tính xác thực và chính xác của Kinh Thánh, đôi khi bao gồm cả chi tiết nhỏ nhất. |
A toto je jedna z věcí, které dělal Bill, zprostředkovával vědcům tento první pohled na živočichy, jako je toto ve světě, ke kterému oni náleží. Và là một trong những việc mà Bill đang làm cung cấp những hình ảnh đầu tiên về sinh vật này trong thế giới mà chúng đang sống |
Nález ženského těla ohlásil Dennis Bridger, místní farmář. Xác của người phụ nữ chủ trại địa phương. |
To slovo dnes večer náleží pouze tobě. Từ đó chỉ đáng để dành cho em thôi. |
Dáme ho Guntherovi do ztrát a nálezů. Chúng ta có thể đưa cho Gunther và đặt nó ở hộp " đồ thất lạc ". |
Jméno není pouhým označením, ale je nositelem významu pravé osobnosti toho, komu náleží.“ Tên không chỉ là danh xưng mà còn nói lên cá tính thật của người mang tên đó”. |
Například v 19. století nález Sinajského kodexu — rukopisu na pergamenu datovaném do čtvrtého století n. l. — pomohl potvrdit přesnost rukopisů Křesťanských řeckých písem vytvořených o staletí později. Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này. |
Ani dobyvatel Babylónu nebude oprávněn získat čest, která náleží jedinému živému Bohu. Ngay cả kẻ chinh phục thành Ba-by-lôn cũng không được quyền hưởng vinh hiển thuộc về Đức Chúa Trời duy nhất và hằng sống. |
Jiné překlady mluví o „tichosti, kterou dává moudrost“ a o „tichosti, která náleží moudrosti“. Các bản dịch khác nói “sự khiêm nhường đến từ sự khôn ngoan” và “ôn hòa là nét đặc trưng của sự khôn ngoan”. |
A proto píši vám, abyste mohli věděti, že musíte všichni stanouti před asoudcovskou stolicí Kristovou, ano, každá duše, která náleží k celé lidské brodině Adamově; a musíte stanouti, abyste byli souzeni za své skutky, ať byly dobré, nebo zlé; Và cũng vì lý do này mà tôi viết cho các người, để các người biết rằng, tất cả các người sẽ phải đứng trước aghế phán xét của Đấng Ky Tô, phải, tất cả mọi người thuộc bgia đình nhân loại của A Đam; và các người đều phải đứng chịu sự phán xét về việc làm của mình, dù thiện hay ác; |
Plně se proto podílejme na vyvyšování Jehovova jména. Pomáhejme druhým vážit si a těšit se z požehnání, jež náleží výlučně těm, kteří jsou jednotní v uctívání jediného pravého Boha. Vậy nên chúng ta phải hết lòng ca ngợi danh của Đức Giê-hô-va và giúp đỡ người khác ý thức được rằng họ cũng có thể hưởng những ân-phước đặc biệt dành cho những người đoàn-kết trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời có một và thật. |
Naléhavě vybízí národnostní skupiny, aby mu vzdaly slávu, jež náleží jeho jménu, aby ho uctívaly duchem a pravdou a aby uznaly jeho panujícího Syna, Krista Ježíše, jako právoplatného panovníka země. Ngài đã kêu gọi các nước hãy dành sự vinh hiển cho danh Ngài, hãy thờ phượng Ngài bằng tâm thần và lẽ thật, và hãy nhìn nhận Chúa Giê-su Christ, là Con Ngài đang trị vì với tư cách đấng Cai trị hợp pháp của trái đất. |
Nedávný pozoruhodný nález na místě archeologických vykopávek v lokalitě Tel Dan na severu Galileje údajně podporuje historickou věrohodnost Davida a jeho dynastie. Có người nói rằng một khám phá nổi bật gần đây tại khu khai quật ở thành Tel Dan ở phía bắc vùng Ga-li-lê xác minh tính cách lịch sử của Đa-vít và vương triều ông. |
Po ověření se příjmy zobrazí se na stránce Transakce, kde jsou uvedeny konečné částky, které vám náleží za platnou aktivitu. Sau khi thu nhập được xác minh, chúng sẽ được đăng lên trang "Giao dịch" của bạn, trang này phản ánh thu nhập cuối cùng của bạn, bao gồm mọi khoản doanh thu bạn nhận được từ hoạt động hợp lệ. |
Věřím, že včera v noci jsme oba věděli, že to zlato náleží Mexiku. Tôi tin rằng đêm đó cả hai chúng ta đều biết số vàng đó thuộc về nước Mexico. |
Apoštol Pavel řekl: „Bojím se, aby jako had svou vychytralostí svedl Evu, nebyla vaše mysl nějak zkažena, vzdálena od upřímnosti a cudnosti, které náleží Kristu.“ — 2. Korinťanům 11:3. Sứ đồ Phao-lô nói: “Nhưng tôi ngại rằng như xưa Ê-va bị cám-dỗ bởi mưu-chước con rắn kia, thì ý-tưởng anh em cũng hư đi, mà dời-đổi lòng thật-thà tinh-sạch đối với Đấng Christ chăng” (II Cô-rinh-tô 11:3). |
Právo na páření na této pláži náleží pánu pláže. Quyền giao phối ở khu này thuộc về một ông chủ biển. |
Musím na něj zaútočit a získat, co mi po právu náleží. Ta phải tấn công ông ta và đoạt lấy những gì chính đáng của ta. |
Mnoho kamenů však bylo během staletí z tohoto prostoru ukořistěno, a proto z nálezů není možno vyvodit jednoznačné závěry. Tuy nhiên, vì nhiều phiến đá tại đây đã bị đánh cắp trải qua nhiều thế kỷ nên những vật tìm thấy không đưa đến kết luận gì. |
Ten nález v nich vyvolal nadšení. Họ rất đỗi vui mừng trước khám phá này. |
Přeješ si vědět, komu náleží má skutečná věrnost? Người muốn biết lòng trung thành thật sự của thần với ai ư? |
Není omezen jen na muže, nebo jen na apoštoly či proroky; náleží každému věrnému muži a ženě a každému dítěti, které je dost staré na to, aby přijalo evangelium Kristovo“. (Teachings of Presidents of the Church: Wilford Woodruff (2004), 49.) [Ân tứ đó] không giới hạn cho loài người, hay cho các sứ đồ hoặc các vị tiên tri; ân tứ đó thuộc vào mỗi người nam và người nữ trung tín, và mỗi trẻ em đủ tuổi để tiếp nhận phúc âm của Đấng Ky Tô” (Teachings of Presidents of the Church: Wilford Woodruff (2004), 49). |
Křesťané musí mít neustále na mysli, že zbožná úcta náleží pouze Bohu.“ Tín đồ đấng Christ cần phải ghi nhớ rằng một sự tôn sùng như thế chỉ dành riêng cho Đức Chúa Trời mà thôi”. |
Není tedy pochyb o tom, že Jehova je hoden cti, moci a slávy, které mu právem náleží, protože je Svrchovaný Pán a Stvořitel všeho. Chắc chắn, Đức Giê-hô-va xứng đáng được tôn quý, quyền năng, và vinh hiển; những điều này thuộc về Chúa Tối Thượng và Đấng Tạo Hóa muôn vật. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nález trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.