nákres trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nákres trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nákres trong Tiếng Séc.
Từ nákres trong Tiếng Séc có nghĩa là hình vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nákres
hình vẽnoun • Společně pracujte na nějakém projektu, vytvořte například model, mapu nebo nákres. • Cùng làm mô hình, vẽ bản đồ hay biểu đồ v.v. |
Xem thêm ví dụ
[Nákres a mapa na straně 26 a 27] [Biểu đồ/ Bản đồ nơi trang 26, 27] |
(Viz nákres „Pšenice a plevel“.) (Xem biểu đồ “Lúa mì và cỏ dại”). |
[Nákres a mapa na straně 15] [Biểu đồ/ Bản đồ nơi trang 15] |
A zde je nákres popisující, jak funguje. Lược đồ này sẽ cho các bạn thấy nó hoạt động như thế nào, |
Takovýto nákres existuje i pro váš mozek, ale ten by se nevešel na tuhle tabuli. Có một biểu đồ giống như vậy cho não của bạn Nhưng nó chắc chắn không thể vừa vào slide này |
[Nákres a obrázky na straně 23] [Biểu đồ/ Các hình nơi trang 23] |
Znovuzřízené evangelium nám poskytuje nákres plánu štěstí a motiv k tomu, abychom pochopili a praktikovali sebeovládání a vyhýbali se pokušení. Phúc âm phục hồi mang đến cho chúng ta kim chỉ nam của kế hoạch hạnh phúc và một động cơ để hiểu và thực hành tính tự chủ và tránh sự cám dỗ. |
Takže, jak je to možné, že všechno toto sestavili aniž by měli nějaký nákres? Vậy làm thế nào mà họ xây dựng được toàn bộ nơi này khi không có các kế hoạch? |
Nákres pro podávání symbolů v Londýnském svatostánku Biểu đồ chuyền các món biểu tượng tại Đền tạm Luân Đôn |
[Nákres a obrázek na straně 8 a 9] [Bảng thống kê/ Các hình nơi trang 8, 9] |
Pokud chcete nákres upravit, otevřete poznámku a klepněte na něj. Để chỉnh sửa bản vẽ, hãy mở ghi chú và nhấn vào bản vẽ. |
[Nákres a mapy na straně 13] [Biểu đồ/Bản đồ nơi trang 13] |
[Rámeček a nákres na straně 13] [Khung/ Biểu đồ nơi trang 13] |
[Rámeček a nákres na straně 27] [Khung/ Biểu đồ nơi trang 27] |
(Celý nákres najdete v dodatku na konci této příručky.) (Để có được biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối sách học này). |
[Nákres a obrázky na straně 24 až 26] [Biểu đồ/ Các hình nơi trang 24-26] |
[Nákres a obrázky na straně 16 a 17] [Biểu đồ/ Các hình nơi trang 24, 25] |
[Nákres a obrázky na straně 31] [Biểu đồ/ Các hình nơi trang 31] |
[Nákres a obrázky na straně 15] [Biểu đồ/ Các hình nơi trang 23] |
Začátkem 16. století malíř, sochař a zručný strojní inženýr Leonardo da Vinci načrtnul hrubý nákres helikoptéry, padáku a také kluzáku s pohyblivými konci křídel. Vào đầu thế kỷ 16, Leonardo da Vinci, vừa là một họa sĩ vừa là nhà điêu khắc kiêm kỹ sư cơ khí lành nghề, đã phác họa sơ sài các kiểu máy bay trực thăng và dù nhảy cũng như các tàu lượn với đầu cánh có thể vỗ. |
[Rámeček a nákres na straně 24] [Khung/Biểu đồ nơi trang 24] |
Tenhle nákres ukazuje pohyb jednoho chlapce mezi 9:10 a 9:30. Còn đây là tranh miêu tả chuyển động của một cậu bé từ 9:10 đến 9:30. |
Udělali jsme kombinovaný nákres z jejich a tvého popisu toho modelingového agenta. Chúng tôi đã làm được một bản phác họa từ mô tả của cô và của họ về gã biên đạo người mẫu. |
[Nákres a mapa na straně 9] [Biểu đồ/ Bản đồ nơi trang 9] |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nákres trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.