nakopnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nakopnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nakopnout trong Tiếng Séc.

Từ nakopnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là đá, cầu thủ, kháng cự, hơi sức, lý do phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nakopnout

đá

(kick)

cầu thủ

(kick)

kháng cự

(kick)

hơi sức

(kick)

lý do phản đối

(kick)

Xem thêm ví dụ

Musíme ji nakopnout.
Chúng ta phải tìm cách kích hoạt nó!
Musíme nakopnout skutečného Sylara.
Chúng ta phải đưa Sylar chính hiệu trở lại
Nakopnout mě?
Đá đít tớ?
Chcete si po mě hodit jídlem nebo mě nakopnout?
Có lẽ nên ném đá, và sút vào sườn tôi?
Musíme to nakopnout a začít.
Chúng ta phải có một bước tiến.
Je čas tě znova nakopnout.
Tới giờ tẩn mày lần nữa.
Ale kdyby to šlo na odbyt, mohlo by to taky nakopnout prodeje tvých scifi.
Tuy nhiên, nếu ta vừa bán số bản thảo đó vừa bán truyện viễn tưởng của cậu...
Čím dál víc věřím tomu, že kdybych se mohl dozvědět víc o tom Coheeries, pomohlo by mi to moji paměť nakopnout.
Tôi tin rằng... nếu tôi biết được Coheeries là ai... thì sẽ có ích cho việc khôi phục trí nhớ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nakopnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.