nájezd trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nájezd trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nájezd trong Tiếng Séc.
Từ nájezd trong Tiếng Séc có các nghĩa là tập kích, đột nhập, đột kích, sự xâm nhập, sự đột nhập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nájezd
tập kích(raid) |
đột nhập(raid) |
đột kích(raid) |
sự xâm nhập(incursion) |
sự đột nhập(incursion) |
Xem thêm ví dụ
Prý tě pohané zajali při jejich nájezdu na Lindisfarne. Ta nghe bảo bọn ngoại đạo bất ngươi khi chúng tấn công vào Lindisfarne. |
(2. Královská 16:5, 6) Dalšími nepřáteli byli Edomité a Filištíni, kteří podnikali úspěšné nájezdy na Judu, a dokonce dobyli několik judských měst. (2. (2 Các Vua 16:5, 6) Dân Ê-đôm và dân Phi-li-tin đột nhập vào xứ Giu-đa và thậm chí chiếm được vài thành phố. |
Pak bude slavnost a budeme mluvit o letních nájezdech. Sau đó ta sẽ mở tiệc và bàn về các cuộc cướp bóc mùa hè. |
Já jen nevím, kde tu je nájezd. Tôi không biết phải đi lối nào quanh đây. |
Pokud je to praktické, mohl by uvažovat o takových věcech, jako jsou sešikmené nájezdy pro invalidní vozíky, vhodné toalety, naslouchátka pro nedoslýchavé a místa pro zvláštní křesla. Nếu thực tiễn, anh có thể nghĩ đến việc đặt một đoạn đường dốc cho xe lăn, cung cấp các tiện nghi thích hợp trong phòng vệ sinh, có sẵn ống nghe cho những ai nặng tai và có chỗ cho những ghế đặc biệt. |
To je všechno, co zbylo od loňských nájezdů. Đây là tất cả những gì tôi còn từ cuộc cướp bóc hè năm ngoái. |
Siouxové jednou udělali nájezd do apačského teritoria. Người Sioux đã có lần đột kích vào lãnh địa người Apache. |
Podnikají nájezdy ze severu. Chúng đang tiến đến từ phương Bắc. |
Jedu zase na nájezd do Anglie. Ta sắp quay lại Anh cướp bóc |
Tito válečníci dělali na Izraelity nájezdy, loupili majetek, unášeli a zotročovali mnohé lidi — dokonce i děti. Các quân lính này tấn công và cướp bóc dân Y-sơ-ra-ên, bắt cóc nhiều người để làm nô lệ—ngay cả trẻ em nữa. |
Nemůžu se dočkat jara nebo nájezdů. Con không thể chờ đến mùa xuân, hay những cuộc cướp phá. |
Měli bychom se plavit na západ kvůli nájezdu a osídlení. Chúng ta sẽ đi về phía tây để cướp bóc và chiếm đóng |
Portugalské lodě jsou to jediné, co drží Angličany od nájezdu na naše hranice. Tàu chiến của Bồ Đào Nha đã chặn đứng quân Anh không cho chúng tiến sâu vào biên giới. |
Žijeme ve chvílích mezi nájezdy a sjezdy. Chúng ta đang sống trong... trong những khoảnh khắc giữa việc lên và xuống con đường dốc. |
Včera tvůj bratr mluvil o letním nájezdu. Hôm qua em trai anh đã nói về chuyến vượt biển mùa hè. |
Vlevo na Rothovu a pak šest bloků na nájezd. Được rồi, rẽ trái vào Rod rồi 6 khối nhà để vào con dốc. |
Neviděl jsem nic, co by mě vedlo k závěru že to bylo něco jiného než nájezd... divochů s loupeživými úmysly. Chẳng có gì khiến tôi kết luận rằng đó không phải 1 cuộc cướp bóc man rợ. |
Chci na západ poslat větší nájezd. Tôi muốn đưa những đội quân lớn hơn về phía Tây; |
Také se chtějí zúčastnit našeho nájezdu. Họ cũng mong muốn tham gia với chúng ta |
Chováš se, jako bys byl zavázán jít s Bjornem, i když jsi ve skutečnosti mohl změnit názor a jet na nájezd z otcem. Em làm như em có hứa hẹn là đi với anh Bjorn thực chất là em có thể thay đổi ý định và đi cướp bóc với cha |
Hiei byla součástí úderného svazu letadlových lodí, který 7. prosince 1941 zaútočil na americkou flotilu kotvící v Pearl Harboru, účastnila se 19. února 1942 útoku na Darwin, nájezdu do Indického oceánu proti britské Východní flotile v dubnu 1942, chránila invazní flotilu během bitvy o Midway v červnu 1942, zúčastnila se bitvy u východních Šalomounů v srpnu 1942 a bitvy u ostrovů Santa Cruz v říjnu 1942. Hiei đã đi cùng với Lực lượng Đặc nhiệm tàu sân bay trong cuộc tấn công vào hạm đội Mỹ tại Thái Bình Dương tại Trân Châu Cảng ngày 7 tháng 12 năm 1941; đã giúp đánh chìm chiếc tàu khu trục Edsall vào ngày 1 tháng 3 năm 1942; cùng với Lực lượng Đặc nhiệm tàu sân bay tham gia trận không kích Ấn Độ Dương chống Hạm đội Viễn Đông Anh Quốc trong tháng 4 năm 1942; hộ tống cho lực lượng đổ bộ trong trận Midway vào tháng 6 năm 1942, tham dự trận Đông Solomons vào tháng 8 năm 1942 và trận chiến quần đảo Santa Cruz vào tháng 10 năm 1942. |
Winslowský nájezd, budu připraven. Tôi luôn sẵn sàng. |
Proč chceš zase na nájezd do Anglie? Sao ngài lại muốn cướp bóc nước Anh nữa thế? |
Jarl se bude zabývat trestnými činy a pak se budeme bavit o letních nájezdech. Bá tước sẽ phán xử vài tên tội phạm và rồi, ta sẽ bàn về các cuộc cướp bóc mùa hè. |
Odjel na nájezd s králem Ragnarem. Anh ấy đi cùng với vua Ragnar rồi |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nájezd trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.