nájem trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nájem trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nájem trong Tiếng Séc.

Từ nájem trong Tiếng Séc có các nghĩa là cho thuê, thuê, tiền thuê, sự thuê, sự cho thuê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nájem

cho thuê

(renting)

thuê

(lease)

tiền thuê

(rental)

sự thuê

(tenancy)

sự cho thuê

(hire)

Xem thêm ví dụ

A jaký máte nejdelší nájem?
Và lâu nhất là bao nhiêu?
Chci koupit tvůj nájem.
Tôi muốn mua đứt hợp đồng của cô.
Například při zadání řetězce „2%2c5krát vyšší nájem“ vznikne štítek „2,5krát vyšší nájem“.
Ví dụ: “1%2c000+ Khách truy cập mỗi ngày” sẽ tạo ra nhãn “1.000+ Khách truy cập mỗi ngày”.
Doufám, že máš na nájem, Tede.
Mong là anh có đủ tiền thuê, Ted.
Abych zaplatila nájem, měla jsem dvě zaměstnání.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
Chceš radši platit celý nájem?
Hay bà thích tôi lắp đồ IKEA, còn bà trả tiền nhà?
A právě neplatím nájem.
Tôi cũng vừa đổi ý không cho thuê.
Nemusím platit nájem.
Miễn phí đấy.
Ale pokud tohle je srovnatelný nájem za dům za 1 milion dolarů... Ukázal jsem vám, že za dům za 1 milion dolarů vyhodíte 40 000 ročně.
Nhưng nếu bạn thuê một ngôi nhà trị giá 1 triệu USD, tôi đã chỉ ra cho bạn rằng với ngôi nhà 1 triệu USD này bạn đã mất đi 40, 000 USD mỗi năm.
Budou stačit na nájem za poslední dva dny.
Chỉ để trả tiền phòng hai ngày mới đây.
Vím, kolik jsi vydělával a vím kolik ti dělá nájem.
Tớ biết cậu từng kiếm ra bao nhiêu tiền và tớ biết cậu cần vay bao nhiêu tiền.
Čili epifyty vlastně platí svému hostiteli malý nájem, výměnou za to, že mohou žít vysoko nad zemí.
Và bằng cách đó loài biểu sinh này thực chất đang trả "lệ phí thuê chỗ ở" để được sống ở nơi cao hơn nền rừng.
Nájem, yo.
Tiền thuê nhà, yo.
Tráví u mě tolik času, že by měla platit nájem.
Nó sống bên nhà tôi hơi nhiều, có lẽ nó nên trả tiền thuê nhà.
A mám ti vyřídit, že když jí nezaplatíš nájem, tak se máš zítra vystěhovat.
Nhân tiện, bả nhắn với anh là anh nên thu dọn và ra khỏi nhà vào sáng mai.
Většina sekt nemá peníze, aby platili nájem.
Hầu hết các giáo phái không có bất kì phương tiện hợp pháp trả tiền thuê.
Bydlení: Pokud to je možné, přestěhujte se někam, kde je menší nájem.
Nhà cửa: Nếu được, hãy chuyển đến một chỗ ở ít tiền hơn.
Měsíce platím nájem
Tôi phải trả tiền thuê nhà trong vài tháng
Praní, nájem, opravy, pomůcky.
Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích.
Nájem na Brooklynu jsem si nemohla dovolit.
Chị không thể trả tiền thuê nhà ở Brooklyn.
Prodal jsem budoucnost mých dětí za nájem na pár měsíců.
Thầy bán đi tương lai của con để đổi lấy vài tháng tiền thuê nhà.
Ve městech bakaláři se svým platem začínají na 400 amerických dolarech měsíčně, zatímco průměrný nájem převyšuje 500 $.
Ở vùng thành thị, người có trình độ đại học có lương khởi điểm khoảng 400 đô la Mỹ một tháng, còn tiền thuê nhà trung bình trên $500.
Podívej, nechtěla jsem, aby ses bála, že nebudu moc zaplatit nájem.
Nghe này, tôi không muốn khiến cô lo lắng rằng tôi không thể trả tiền thuê...
Dám ti penězi na nájem. Ne.
Ừ, tớ sẽ trả tiền thuê.
Victor, který slouží jako krajský dozorce v Africe, říká: „Často Jehovovi děkuju, že si s manželkou nemusíme dělat starosti o to, kdo nám dá najíst a kdo nám zaplatí nájem.
Anh Victor, một giám thị vòng quanh ở châu Phi, cho biết: “Tôi thường chân thành cảm tạ Đức Giê-hô-va vì vợ chồng tôi không phải lo lắng quá mức về bữa ăn tiếp theo hoặc ai sẽ trả tiền nhà.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nájem trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.