nadřazený trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nadřazený trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nadřazený trong Tiếng Séc.
Từ nadřazený trong Tiếng Séc có các nghĩa là tổ tiên, cha mẹ, cha, bố mẹ, bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nadřazený
tổ tiên(parent) |
cha mẹ(parent) |
cha(parent) |
bố mẹ
|
bố(senior) |
Xem thêm ví dụ
Výsledky můžete filtrovat podle různých prvků (jako je typ kampaně nebo strategie nabídek) či nadřazených polí, například stavu reklamní sestavy, nových položek, upravených položek, položek s chybami a podobně. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
Pokud hromadnou akci vlastní váš účet, znamená to, že pouze ve vašem účtu nebo v jemu nadřazeném účtu správce je možné zobrazit historii akce. Najdete ji na stránce Všechny hromadné akce. Nếu tài khoản của bạn sở hữu một hành động hàng loạt, thì tức là chỉ tài khoản của bạn hoặc tài khoản người quản lý có cấp bậc cao hơn bạn mới có thể thấy danh sách lịch sử hành động hàng loạt trên trang "Tất cả hành động hàng loạt" của bạn. |
(Apologeticum, kapitola 42) To byl jeden ze způsobů, jak tito křesťané zachovávali Pavlovu radu, že se mají podřizovat nadřazeným autoritám. Đây là một cách mà họ đã làm theo lời khuyên của Phao-lô là phải vâng phục các bậc cầm quyền. |
Když apoštol Pavel psal spoluvěřícím v Římě, označil takové lidské vlády výrazem ‚nadřazené autority‘. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
7 Svědkové Jehovovi vědí, že ‚nadřazeným autoritám‘ neboli vládám dluží ‚podřízenost‘. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
23 Co však mohou očekávat nadřazené autority od křesťanů? 23 Tuy vậy, các nhà cầm quyền có thể chờ đợi gì nơi tín đồ đấng Christ? |
Prokázal jste svůj nadřazený intelekt a překazil plány admirála Kirka. Ngài đã cho chúng tôi thấy trí tuệ siêu việt của ngài. Và đánh bại kế hoạch của Kirk. |
Jehova Bůh dokázal ve starověkém Egyptě, že je nadřazený falešným bohům. Trong xứ Ê-díp-tô xưa, Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã chứng tỏ Ngài cao hơn các thần giả. |
Do jaké míry jsou tedy tyto autority nadřazené? Vậy các nhà cầm quyền này ở trên ai tới độ nào? |
10 Křesťanovi, který dodržuje zákon nadřazené autority, říká Pavel: „Budeš mít od ní chválu.“ 10 Phao-lô nói với các tín đồ vâng giữ luật pháp của nhà cầm quyền trên mình: “[Ngươi] sẽ được khen-thưởng”. |
Pokud zrušíte nadřazený účet více klientů, všechny podúčty budou také zrušeny. Nếu bạn đóng tài khoản nhiều khách hàng chính, tất cả các tài khoản phụ cũng sẽ đóng theo. |
V Římanům 13:1 dostáváme radu: „Každá duše ať se podřizuje nadřazeným autoritám, neboť není žádná autorita kromě od Boha; existující autority jsou umístěny do svých relativních postavení Bohem.“ Rô-ma 13:1 khuyên chúng ta: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình; vì chẳng có quyền nào mà không đến bởi Đức Chúa Trời, các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định”. |
Křesťané, kteří jsou skutečně pomazaní, nemají více Božího ducha než jejich společníci ze skupiny jiných ovcí ani neočekávají, že se s nimi bude jednat jako s nadřazenými. Những người thật sự được xức dầu không có nhiều thánh linh hơn, họ cũng không mong đợi được đối xử đặc biệt. |
A jsou v jeho očích některé rasy nadřazené? Theo mắt Ngài có chủng tộc nào là trọng hơn không? |
3 Podobně přikazuje apoštol Pavel: „Každá duše ať je podřízena nadřazeným autoritám.“ 3 Sứ đồ Phao-lô cũng khuyên răn: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”. |
Z přesného překladu slov, která byla použita ve 13. kapitole Římanům, a také z překladu takových úseků jako například Titovi 3:1, 2 a 1. Petra 2:13, 17, bylo zjevné, že pojem „nadřazené autority“ se nevztahuje na Nejvyšší autority — Jehovu a jeho Syna, Ježíše —, ale na lidské vládní autority. Những chữ dịch chính xác được dùng không những trong Rô-ma đoạn 13 mà còn trong những đoạn như Tít 3:1, 2 và I Phi-e-rơ 2:13, 17, I Phi-e-rơ 2:13, 17 đã chứng tỏ rằng từ ngữ “đấng cầm quyền trên mình” không dùng để ám chỉ Quyền năng Tối cao, Đức Giê-hô-va và Con ngài là Giê-su, mà để ám chỉ quyền hành của chính phủ thế gian. |
Kdo jsou „nadřazené autority“ a jak jim zůstáváme podřízeni? “Đấng cầm-quyền trên mình” là ai, và chúng ta giữ sự vâng phục đối với họ như thế nào? |
Neprosazuje pouze své vlastní názory a nechová se nadřazeně. Nó không đòi hỏi phải làm theo cách riêng của mình hoặc nói chuyện như thể mình tốt hơn mọi người về mặt đạo đức. |
Nadřazený subjekt musí mít s každým podřízeným subjektem přímý smluvní vztah, na jehož základě jsou nadřazenému subjektu udělena veškerá práva potřebná k poskytování a správě inventáře podřízeného subjektu prostřednictvím monetizačních produktů Google. Cấp độ gốc phải có mối quan hệ hợp đồng trực tiếp với mỗi Cấp độ con và hợp đồng này cấp mọi quyền cần thiết cho Cấp độ gốc để cung cấp và quản lý Khoảng không quảng cáo cấp độ con thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
Boží pokoj „převyšuje všechno myšlení,“ napsal Pavel — neboli, jak uvádí překlad Concordant Version, je „nadřazený jakémukoli duševnímu stavu“. Phao-lô nói rằng sự bình an của Đức Chúa Trời “vượt-quá mọi sự hiểu-biết”—hay như trong bản dịch Nguyễn thế Thuấn, điều đó “vượt quá mọi suy tưởng”. |
Apoštol Pavel tehdejším křesťanům napsal: „Každá duše ať se podřizuje nadřazeným autoritám . . . Sứ đồ Phao-lô nói với các môn đồ Chúa Giê-su vào thời của ông: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình... |
Trpěli ti všichni „mečem“ nacistických nadřazených autorit, protože ‚dělali to, co je špatné‘? Phải chăng những người này chịu khổ vì nhà cầm quyền của Quốc Xã “cầm gươm” phạt họ vì họ “làm ác”? |
Někteří lidé se zastávají mylné představy, že jsou některé rasy nadřazené a jiné méněcenné. Một số người cổ võ ý tưởng sai lầm rằng một số chủng tộc cao quí hơn tất cả các chủng tộc khác. |
(Hebrejcům 13:17) Uč se považovat ostatní za sobě „nadřazené“ a dávej jejich zájmy před své vlastní. (Filipanům 2:3, 4) (Hê-bơ-rơ 13:17) Tập xem người khác “tôn-trọng hơn” mình, đặt quyền lợi của người khác lên trên quyền lợi của mình.—Phi-líp 2:3, 4. |
Jednali v úplně jiném duchu, než jak psal apoštol Pavel o ‚podřízenosti nadřazeným autoritám‘, a otevřeně se postavili proti římské moci, která nad nimi vládla. Nhưng vào thời đó, dân Do Thái chìm đắm trong sự hận thù và bạo động bè phái. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nadřazený trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.