nádoba trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nádoba trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nádoba trong Tiếng Séc.
Từ nádoba trong Tiếng Séc có nghĩa là hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nádoba
hủadjective |
Xem thêm ví dụ
Ale pokud na tom trváš, řeknu ti, jak bych to s tím nádobím vyřešil já, kdybych byl Lilyin manžel. Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily. |
V ní nalezl několik hliněných nádob, z nichž většina byla prázdná. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
Jsou tu stovky stánků a prodavačů s nejrůznějším zbožím — hromady červených a zelených papriček, koše rajčat, kupy okry, ale také rádia, deštníky, mýdla, paruky, kuchyňské nádobí a spousta použitého oblečení a bot. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
(Galaťanům 6:16) Pomazaným křesťanům Ježíš slibuje: „Tomu, kdo vítězí a zachovává mé skutky až do konce, dám autoritu nad národy, a jistě bude pást lidi železnou holí, takže budou rozbiti na kusy jako hliněné nádoby, stejně jako jsem přijal já od svého Otce.“ (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
23 Malé stádo a stejně tak i jiné ovce jsou dál tvarováni jako nádoby pro čestné použití. 23 Bầy nhỏ cũng như các chiên khác tiếp tục được uốn nắn thành bình dùng vào việc sang trọng’. |
Silní mladí muži v loďce byli připraveni, aby se s nádobami ponořili hluboko do mořské vody. Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển. |
Mrtvoly povstanou, vezmou si srdce ze zlatých nádob. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
„[Staňte se] nádobou k čestnému účelu, . . . připravenou pro každé dobré dílo.“ (2. TIMOTEOVI 2:21) “[Trở nên] cái bình quí-trọng, ... sẵn-sàng cho mọi việc lành”. —2 TI-MÔ-THÊ 2:21. |
Když mě necháš, umyju nádobí. Nếu ông buông tôi ra, tôi sẽ đi rửa chén. |
Nesnáším umývání nádobí hned po jídle. Tớ ghét phải rửa chén ngay lập tức lắm. |
21 Lidé, kteří se nechovají v souladu s Božími požadavky, jsou ‚nádobami postrádajícími čest‘. 21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’. |
14 Přednost kázat dobré poselství, kterou mají křesťané, přirovnal Pavel k „pokladu v hliněných nádobách“. 14 Sứ đồ Phao-lô nói đến việc rao giảng tin mừng giống như “của quí nầy trong chậu bằng đất” (II Cô-rinh-tô 4:1, 7). |
Každé dítě má totiž nějaký úkol. Je třeba sklidit ze stolu, načerpat a ohřát vodu a umýt nádobí. Mỗi em có một việc như dọn bàn, rửa chén—trước khi rửa phải lấy nước rồi đun nóng lên. |
Před přípravou jednotlivých pokrmů si umyjte ruce a horkou vodou se saponátem umyjte i kuchyňské náčiní, nádobí, prkénko a pracovní desku. Rửa tay, thớt, dụng cụ nấu ăn, chén bát, mặt bếp bằng nước nóng và xà phòng trước khi dùng. |
A tak jsme my tři zasedli ke kuchyňskému stolu, dali jsme si několik třešní do misky a jedli jsme je, zatímco strýček Bill a teta Catherine uklízeli nádobí. Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa. |
Pavel — jako vyvolená nádoba pro národy Phao-lô—“Đồ-dùng” được chọn cho các dân ngoại |
" Umývala nádobí a prala prádlo. Nó rửa bát đĩa bà giặt đồ. |
Tvoje tělo je nádoba, tvá krev je klíč. Cơ thể cô là con thuyền, máu cô là chìa khóa. |
Rty moudrého člověka jsou jako „drahocenné nádoby“ Môi miệng của người khôn ngoan là “bửu-vật quí-giá” |
Pavel dodává: „Jestliže tedy Bůh, ačkoli měl vůli projevit svou zlobu a dát na vědomí svou moc, snášel s mnohou shovívavostí nádoby zloby, hodící se ke zničení, aby dal na vědomí bohatství své slávy na nádobách milosrdenství, které předem připravil ke slávě, totiž na nás, které povolal nejen ze Židů, ale také z národů, co na tom?“ — Řím. Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư? |
Napadá tě, s jakou prací můžeš doma pomáhat ty? — Můžeš třeba prostírat stůl, umývat nádobí, vynášet odpadky, uklízet svůj pokoj a nenechávat nikde poházené hračky. Em có thể làm công việc nào để đem lại lợi ích cho cả gia đình?— Em có thể giúp dọn bàn, rửa chén, đổ rác, dọn phòng, và cất đồ chơi. |
Připomeňte studentům, že Jaredité si na to, aby přestáli vlny a vítr, vyrobili čluny, které byly „těsné jako nádoba“ (Eter 2:17), s otvory nahoře a dole, které mohli otevřít, aby měli vzduch. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Je těžké naplnit nádobu, která je už plná. Nhưng rất khó vì đầu óc các người đã hết chỗ chứa. |
Zbavte se všech otevřených nádob, do kterých se sbírá voda. Dẹp những vật dụng có thể đọng nước. |
Kouzelník ho postříkal magickou směsí listí a vody, kterou měl v nádobě z dýně, aby ho uklidnil. Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nádoba trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.