nad trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nad trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nad trong Tiếng Séc.
Từ nad trong Tiếng Séc có các nghĩa là trên, lên, ở trên, quá, hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nad
trên(upon) |
lên(over) |
ở trên(upon) |
quá(beyond) |
hơn(above) |
Xem thêm ví dụ
Svá slova adresuji ohromné armádě mladých mužů, kteří jsou nositeli Aronova kněžství a kteří se shromáždili po celém světě, a také jejich otcům, dědečkům a vedoucím kněžství, kteří nad nimi bdí. Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ. |
V březnu 2014 se představitel Kyperské pravoslavné církve arcibiskup Chrysostomos II. ostře vymezil proti veškerým snahám přiznat homosexuálním párům právo na registrované partnerství nebo na manželství a zurgoval všechny církve, aby zaujaly jednoznačný postoj proti homosexualitě a sekulárním vládám narušujícím "morální integritu" prostřednictvím přiznávání rovných práv homosexuálům: "Když kupříkladu vláda nelegalizuje jenom registrované partnerství, ale i "homosexuální manželství", pak by žádná církev neměla váhat nad odsouzením homosexuality. Vào tháng 3 năm 2014, người đứng đầu Giáo hội Chính thống ở Cộng hòa Síp, Đức Tổng Giám mục Chrysostomos II đã báo hiệu sự phản đối của ông về kế hoạch giới thiệu kết hợp dân sự hoặc quyền kết hôn, kêu gọi các nhà thờ chống lại đồng tính luyến ái và cáo buộc các chính phủ thế tục "làm suy yếu đạo đức". quyền bình đẳng đối với người đồng tính: "Chẳng hạn, khi các chính phủ hợp pháp hóa không chỉ kết hợp dân sự đơn thuần mà cả hôn nhân đồng tính", Giáo hội phải không có lý do lên án đồng tính luyến ái." |
Vyzvěte studenty, aby se zamysleli nad svým životem a uvažovali nad tím, zda nepotřebují zanechat nějakých hříchů, aby se duchovně změnili, jak tomu bylo s Lamonim a jeho otcem. Mời học sinh suy nghĩ về cuộc sống của họ và xem xét xem họ có cần phải từ bỏ bất cứ tội lỗi nào để được thay đổi về mặt thuộc linh như La Mô Ni và cha của ông không. |
Jaké pocity bychom měli mít vůči Jehovovi, když se zamyslíme nad silou projevenou v jeho stvoření? Chúng ta nên cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va sau khi suy nghĩ về quyền lực tỏ ra trong công trình sáng tạo của Ngài? |
Abychom se mohli tomuto druhu trpělivosti naučit, získáváme pomoc z Bible, která nás vybízí k zamyšlení nad příkladem rolníka. Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân. |
Zamyslete se nad tím, o čem se se svými přáteli bavíte. Hãy phân tích những cuộc nói chuyện với bạn bè. |
„Kdo přichází shora, je nade všemi ostatními,“ napsal a připojil: „Kdo přichází z nebe, je nade všemi ostatními. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
Moji bratří ve svatém kněžství, když mluvíme o domácím učení nebo o bdění nad druhými nebo o osobní kněžské službě – ať již to nazvete jakkoli – mluvíme právě o tomto. Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
Také je vyzvěte, aby se zamysleli nad tím, jak by mohli použít tři zásady napsané na tabuli, aby na otázky svého přítele odpověděli přesvědčivě. Yêu cầu học viên xem xét cách họ có thể sử dụng ba nguyên tắc được viết ở trên bảng để trả lời một cách tự tin cho câu hỏi của người bạn của họ. |
Inspirovaná presidentka Pomocného sdružení se radí se svým biskupem a s modlitbou přiděluje navštěvující učitelky, aby tak biskupovi pomohly bdít nad každou ženou ve sboru a pečovat o ni. Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu. |
A tak místo toho, abyste se trápili nad tím, že daným jazykem nedokážete mluvit tak plynně jako svou mateřštinou, snažte se mluvit jednoduše a používejte to, co jste se už naučili. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
VT-8 obdržela za tento sebevražedný útok Presidential Unit Citation „za mimořádnou statečnost a vynikající službu nad rámec povinnosti“. Phi đội Phóng ngư lôi 8 (VT-8) của nó được tặng thưởng Đơn vị Tuyên dương Tổng thống "vì những hoạt động anh hùng phi thường và phục vụ nổi bật vượt quá nghĩa vụ đòi hỏi" trong trận Midway. |
Vyřiďte ode mě Carlsbadovi, že se vzdám suverenity nad Nootkskou úžinou tomu národu, který mi dá monopol na obchod s kožešinami za čaj mezi Fort George a Kantonem. Hãy chuyển lời từ tôi tới Carlsbad rằng tôi sẽ nhượng lại chủ quyền Nootka Sound cho bất cứ nước nào cho tôi độc quyền buôn da lông thú lấy trà từ cảng George tới Quảng Châu. |
Zamyslete se nad situacemi, kdy Nebeský Otec odpověděl na vaše modlitby. Hãy nghĩ về những lúc mà Cha Thiên Thượng đã đáp ứng những lời cầu nguyện của các em. |
Pravděpodobně vymýšleli svou mytologii, nebo možná vymýšleli mytologií o bohyních a bozích a jiných duchovních bytostech, žijících v nebeském světě nad nimi. Có thể họ đã làm kế hoạch cho thần thoại của họ hay thậm chí sáng tạo ra các thần thoại về các thần và các sinh vật thiêng liêng khác, sống ở một thế giới trên trời, phía trên chúng ta. |
Měli jsme 14 za sebou jdoucích růstů HDP nad 3% Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Před pár lety jsem byla na tržišti ve městě, kde jsem vyrostla v té červené zóně v severní Pennsylvánii. a já tam stála nad hromadou brambor. Vài năm trước, tôi đang ở trong chợ thị trấn quê mình trong khu vực đỏ ở vúng Pennsylvania phía đông bắc và tôi đang đứng trước một giạ khoai tây. |
Zamyslete se nad nematerialitou – performance je umění v čase. Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian. |
Nemá smysl nad tím naříkat Ko cần phải khóc thương tôi |
65 Ale nebude jim dovoleno přijímati nad patnáct tisíc dolarů za podíl od kteréhokoli jednotlivého člověka. 65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào. |
Vyskakovací okna jsou formou škodlivých reklam, které nad webem vykreslují dialogová okna systému a snaží se tak uživatele přimět ke kliknutí. Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào. |
Bůh je předem varoval, k čemu jejich neposlušnost povede, a proto nad nimi vynesl rozsudek. Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước. |
Jsme někde nad Atlantikem, míříme do Londýna. Chúng tôi đang ở đâu đó trên Đại Tây dương, trên đường tới London. |
Kristus obdržel toto „jméno“, protože zvítězil nad nespravedlností. Đấng Christ nhận được danh nầy bởi vì đã chiến thắng sự không công bình. |
Jen tě prosím, abys přimhouřil oko, nad tím, co udělám tomu muži. Những gì tôi cần là anh không truy cứu về những gì tôi sẽ làm với hắn. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nad trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.