murdar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ murdar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ murdar trong Tiếng Rumani.

Từ murdar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bẩn, dơ, bẩn thỉu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ murdar

bẩn

adjective

Asta nu este suficient de murdar. Să amestecăm un pic.
Thế này vẫn chưa đủ bẩn, ngoắng nó lên mấy cái nào.

adjective

Podeaua trebuie să fie destul de murdară încât să se poată mânca de pe ea.
Sàn nhà thường phải đủ để ăn luôn.

bẩn thỉu

adjective

Vreau să ştiu ce lucruri murdare ai făcut aici.
Tôi muốn biết cậu đang làm cái chuyện bẩn thỉu gì ở đây.

Xem thêm ví dụ

Sunt bani murdari pentru a nu vorbi despre părinţii tăi şi înscenarea lor asupra bătăuşului personal pentru uciderea lui Tyler.
Đấy là tiền mua chuộc để giữ tôi im lặng về chuyện bố mẹ cậu đổ tội giết Tyler cho tên côn đồ kia.
Clientul corpolent umflat pieptul cu un aspect de mândrie unele mici şi scos un ziar murdar şi încreţită din buzunarul interior al lui manta.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Este foarte murdar.
Nó thực sự lộn xộn.
Nu voi permite ca ea să fie pătată de prezenţa acestui capitol murdar.
Ta không cho phép chúng bị hoen ố bởi chương sách nhơ bẩn này
Da-mi toata murdaria avem pe judecator Millstone, Bonnie.
Tìm kiếm cho tôi mọi hành vi bẩn thỉu của thẩm phán Millstone, Bonnie.
Ei pot să pară curaţi fiziceşte, dar limbajul lor este murdar şi trivial.
Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi.
Da, Atotputernicul recunoaşte cât de murdar poate să fie atunci când contează cu adevărat.
Đúng thế, đấng toàn năng thú nhận hắn kinh tởm thế nào khi nó đếm.
Nu-i spune că părul lui îl face să arate ca un beţişor murdar de urechi.
" Đừng có nói ra là tóc anh ấy làm anh ấy giống như chữ Q dáy. "
Trădători murdari!
Lũ khốn phản bội.
Banii tatălui meu sunt bani murdari.
Tiền của bố tôi là tiền bẩn.
Ce- i chestia aia murdara?
Cái gì gớm quá vậy?
Turnul de veghe din 1 iunie a explicat că niciun Martor al lui Iehova care avea acest obicei fatal, murdar şi care vădeşte egoism nu avea o conduită demnă de un creştin.
Tháp Canh ngày 1 tháng 6 giải thích rằng những Nhân Chứng Giê-hô-va vẫn còn giữ thói quen dùng thuốc lá (là thói quen thiếu yêu thương, dơ bẩn và nguy hại đến tính mạng) thì không được thuộc về hội thánh nữa.
Nu veți fi surprinși dacă vă spun că băncile acceptă bani murdari, dar au și alte metode distructive de a pune accentul pe profituri.
Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại.
N-au să se ducă la poliție să se plângă că li s-au furat banii lor murdari.
Chúng không phải loại thích báo cảnh sát về việc có người ăn cắp số tiền bẩn của họ.
Apa arată și are gust de murdar, nu e niciodată mâncare suficientă, fără dușuri, femeile la menstruație nu au produse de igienă, nicio atenție medicală.
Nước có màu và vị rất kinh, không bao giờ có đủ thức ăn, không được tắm, phụ nữ đến kì kinh nguyệt cũng không có đồ vệ sinh, không có bất kì chăm sóc y tế nào.
Într-o mână ţinea bagheta mea: canaful ei galben, murdar, se târa pe covor.
Một tay ông cầm cây gậy của tôi; núm tua vàng bẩn thỉu của nó kéo lê trên thảm.
Pana in ce punct poate fi murdaria?
Nhưng thực sự, chuyện đó ấy đến mức nào vậy.
Asta e murdar.
Chơi bẩn.
Spune-i baiatului murdar de la grajd sa-ti dea drumul.
Biểu cái thằng chăn ngựa dơ bẩn để cho em yên.
Un grup de zoramiţi, consideraţi de ceilalţi membri ai congregaţiei lor ca fiind „murdari” şi „zgură” – acestea sunt cuvintele din scripturi – au fost alungaţi din casele lor de rugăciune „din cauza veşmintelor lor grosolane”.
Một nhóm người Giô Ram, bị giáo dân của họ xem là “bẩn thỉu” và “cặn bã”—đó là những từ trong thánh thư—đã bị đuổi ra khỏi nhà nguyện của họ “vì y phục thô kệch của họ.”
Murdar si neingrijit si in zdrente.
dáy và lôi thôi trong bộ đồ rách rưới đó.
Daniel a putut să renunţe la obiceiul murdar de a fuma, precum şi la petrecerile dezmăţate şi la consumul excesiv de alcool (Romani 13:13; 2 Corinteni 7:1; Galateni 5:19–21).
(Rô-ma 13:13; 2 Cô-rinh-tô 7:1; Ga-la-ti 5:19-21) Trên thực tế, muốn chừa bỏ các tật xấu thể ấy và mặc lấy “người mới” đòi hỏi nỗ lực cương quyết.
Eşti murdar şi sângerezi.
Trông cậu bẩn thỉu quá, lại chảy máu nữa.
Deci cum muţi banii murdari?
Làm sao chuyển tiền bẩn?
Eşti dintre cei care joacă murdar?
Anh chơi xấu hả?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ murdar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.