mouse click trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mouse click trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mouse click trong Tiếng Anh.
Từ mouse click trong Tiếng Anh có nghĩa là Bấm chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mouse click
Bấm chuộtnoun (The action of pressing and releasing one of the mouse buttons.) |
Xem thêm ví dụ
Accept popup window requests only when links are activated through an explicit mouse click or keyboard operation Chấp nhận yêu cầu cửa sổ bật lên chỉ khi liên kết được kích hoạt bằng việc nhắp chuột hay thao tác bàn phím dựt khoát |
Pictures of the Universe are always just a mouse click away! Những bức ảnh của Vũ trụ có thể xem chỉ cần đến một cái click chuột! |
Here you can customize mouse click behavior when clicking on the titlebar or the frame of a window Ở đây bạn có thể tùy chỉnh ứng dụng nhắp chuột khi nhắp trên thanh tựa hay khung của cửa sổ |
Automatic Mouse Click Ấn Chuột Tự độngName |
It is easy to bust your budget online when your favorite store is only a few mouse clicks away . Thật là dễ dàng làm hỏng ngân sách của bạn trên mạng khi mà cửa hàng bạn ưa thích chỉ cách có vài cú nhắp chuột . |
With access to high-stakes gambling just a mouse click away, teenagers are the latest group to fall into the gambling web. Với mạng internet, đánh bạc... chỉ nằm trong 1 cú click chuột, thiếu niên là nhóm mới nhất nghiện trang web đánh bạc này. |
The ribbon is designed to make the features of the application more discoverable and accessible with fewer mouse clicks as compared to the menu-based UI used prior to Office 2007. Ribbon được thiết kế để làm cho các tính năng của các ứng dụng hơn phát hiện và có thể truy cập với ít lần nhấp chuột hơn so với giao diện người dùng dựa trên menu sử dụng trước khi Office 2007. |
If you're using Google Chrome and you go to a Chinese language site, you notice this really cute box at the top, which automatically detects that the page is in Chinese and very quickly at a mouse click will give you a translation of the page. Nếu bạn sử dụng Google Chrome và vào một trang viết bằng tiếng Hoa, bạn sẽ thấy một hộp vuông phía trên cùng màn hình tự động nhận diện các trang viết bằng tiếng Hoa. Và nhanh chóng với một nhấp chuột, bạn sẽ nhận được bản dịch của trang đó |
This is the number of seconds to wait after clicking the New Snapshot button before taking the snapshot. This is very useful for getting windows, menus and other items on the screen set up just the way you want. If no delay is set, the program will wait for a mouse click before taking a snapshot Số giây hoãn sau khi ấn nút Chụp hình mới trước khi chụp hình. Rất hữu hiệu cho sắp xếp các cửa sổ, trình đơn và các thứ khác trên màn hình như bạn muốn. Nếu chọn không hoãn, chương trình sẽ chờ nhấp chuột để chụp |
This is the number of seconds to wait after clicking the New Snapshot button before taking the snapshot. This is very useful for getting windows, menus and other items on the screen set up just the way you want. If no delay is set, the program will wait for a mouse click before taking a snapshot Đây là số giây cần đợi sau khi nhấn vào cái nút Chụp ảnh mới trước khi chụp ảnh Nó rất hữu ích để thiết lập các cửa sổ, trình đơn và các mục khác trên màn hình một cách chính xác. Đặt không trễ thì chương trình đợi cú nhấn chuột trước khi chụp ảnh |
Menus may be accessed via the Start menu or by right-clicking the mouse on the desktop background. Menu có thể được truy cập thông qua Start menu hoặc click phải chuột vào nền desktop. |
That is possible, of course, if you know just where to click your mouse. Dĩ nhiên, điều này có thể được nếu bạn biết nhắp con chuột đúng chỗ. |
To click without physically pressing your mouse or touchpad, point to the object you want to click. Để nhấp mà không nhấn chuột hoặc bàn di chuột, hãy trỏ vào đối tượng bạn muốn nhấp vào. |
And just to give you a sense of what microseconds are, it takes you 500,000 microseconds just to click a mouse. Và để cho bạn hiểu một phần triệu giây là gì nó tốn 500 000 phần triệu giây cho một cú click chuột. |
This is an example of QuickHelp. This window will stay open until you click a mouse button or a press a key Mục này minh hoạ Trợ giúp nhanh. Cửa sổ này còn lại mở đến khi bạn nhấn nút chuột hay bấm phím nào |
We can't create new land and new energy systems at the click of a mouse. Chúng ta không thể tạo nên một vùng đất mới hoặc những hệ thống năng lượng mới trong 1 cái click chuột. |
With the click of a mouse, they can tap into sources of information available only on the Internet. Qua việc nhấp chuột, họ có thể tìm thông tin có trên Internet mà thôi. |
To delete an individual widget, mouse over the widget title, then click the Close (X) icon. Để xóa tiện ích con riêng lẻ, hãy di chuột qua tựa đề tiện ích con, sau đó nhấp vào biểu tượng Đóng (X). |
To modify an existing widget, mouse over the widget title, then click the Edit (pencil) icon. Để sửa đổi tiện ích con hiện có, hãy di chuột qua tựa đề tiện ích con, sau đó nhấp vào biểu tượng Chỉnh sửa (bút chì). |
If you click with the mouse and begin to move the mouse at least the drag start distance, a drag operation will be initiated Nếu bạn nhấn chuột và bắt đầu di chuyển con chuột qua ít nhất khoảng cách bắt đầu kéo, thao tác kéo sẽ được khởi chạy |
On the thumbnail view, you can resize the grid to your needs just by clicking the middle mouse button and dragging around. On most systems you can emulate the middle mouse button by left and right clicking at the same time.--Tip contributed by Rafael Beccar Trong ô xem mẫu ảnh, bạn có thể thay đổi kích cỡ của lưới bằng cách nhấn cái nút giữa trên con chuột và kéo lưới sang vị trí mới. Trên phần lớn hệ thống, bạn có thể mô phỏng nút giữa trên chuột bằng cách nhấn nút cả trái lẫn phải đều đồng thời. mdash; Mẹo do Rafael Beccar đóng góp |
Data tools are only available when text is selected, or when the right mouse button is clicked over a word. If no data tools are offered even when text is selected, you need to install them. Some data tools are part of the KOffice package Những công cụ dữ liệu sẵn sàng chỉ khi đã chọn đoạn, hoặc khi nhắp phải chuột trên từ nào thôi. Nếu không cung cấp công cụ dữ liệu ngay cả khi đã chọn đoạn, bạn cần phải cài đặt chúng. Một số công cụ dữ liệu thuộc về gói KOffice. This is a localized string for default time & date printing on kate document. % d means day in # format. % m means month in # format. % Y means year in # format. % H means hours in # format. % M means minutes in # format. Please, if in your language time or date is written in a different order, change it here |
If you click with the mouse (e. g. in a multi-line editor) and begin to move the mouse within the drag start time, a drag operation will be initiated Nếu bạn nhấn chuột (v. d. trong trình soạn thảo đa dòng) và bắt đầu di chuyển con chuột trong thời lượng bắt đầu kéo, thao tác kéo sẽ được khởi chạy |
You have hidden the navigation panel configuration button. To make it visible again, click the right mouse button on any of the navigation panel buttons and select " Show Configuration Button " Bạn đã ẩn nút cấu hình thanh di chuyển. Để hiện lại nút này, hãy nhấn chuột phải trên bất kỳ nút nào của thanh di chuyển và chọn " Hiển thị nút cấu hình " |
This is a fiber optic cable that was laid between those two cities to just be able to traffic one signal 37 times faster than you can click a mouse -- just for these algorithms, just for the Carnival and the Knife. Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mouse click trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mouse click
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.