Мои документы trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Мои документы trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Мои документы trong Tiếng Nga.
Từ Мои документы trong Tiếng Nga có nghĩa là Tài liệu của tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Мои документы
Tài liệu của tôi
|
Xem thêm ví dụ
Это мои документы. Giấy chứng nhận đây. |
Вы хотите проверить мои документы? Anh cần xem xét giấy tờ của tôi à? |
Однако, после того как я прошел медкомиссию, в моих документах поставили печать «Годен для обучения в Военной академии». Tuy nhiên, sau khi trải qua cuộc kiểm tra sức khỏe thể chất và tinh thần, hồ sơ của tôi lại được duyệt cho đi Học viện Huấn luyện Sĩ quan. |
Я запаниковал, потому что там были все мои документы и деньги, которые я только утром получил от одного из клиентов. Tôi hoảng sợ vì ở bên trong cái ví của tôi là tất cả các giấy tờ cá nhân của tôi cùng với tiền bạc tôi vừa nhận được từ một khách hàng vào sáng hôm đó. |
Пожалуйста, я потерял мои проездные документы Я военный врач.. Tôi là bác sỹ quân y. |
У меня возникли подозрения, что мой брат подделал документы в деле, над которым я работал. Tôi có nghi vấn em trai của mình đã thay đổi tài liệu. của một vụ án mà tôi đang làm. |
Я поднялся и достал документы моей семьи. Tôi ngồi dậy và tìm trong các hồ sơ của gia đình tôi. |
Однажды я гостила у сестры своей бабушки, у которой были какие-то документы моей прабабушки. Một hôm, tôi đến thăm bà dì của tôi. Bà có các tài liệu về bà cố của tôi. |
... передай документы моему деду в Лондоне. Đưa quyển sổ đến cho ông tôi ở London. |
Однажды, когда мой отец работал над подачей документов на получение французского гражданства для нас, я случайно увидела документы, которые привлекли моё внимание. Một ngày, khi bố tôi đang làm việc với một hồ sơ để nhập quốc tịch Pháp cho chúng tôi, tôi chợt thấy vài giấy tờ khiến tôi chú ý. |
И раз уж вы здесь, то можете убедиться, что этим документом мой корабль уже застрахован страховым брокером по имени Коуп. Và trong khi anh ở đây, tờ tài liệu này sẽ cho anh thấy tàu của tôi đã được bảo hiểm bởi một người môi giới có tên Cope. |
Мое имя на всех документах! Tên tôi có trên mọi thứ! |
Мой знакомый украл секретные документы АНБ и сбежал в Россию. Một người quen của tôi đã đánh cắp các tài liệu mật của NSA và mang tới Nga. |
Если вы пройдёте в мой кабинет, мы оформим все документы. Bây giờ, nếu bà muốn đi xuống văn phòng, chúng tôi sẽ làm những giấy tờ cần thiết cho bà. |
Брейс, где мой отец хранил самые важные документы? Brace, bố tôi cất những thứ quan trọng nhất ở đâu? |
Да, мне досталась целая коробка с документами, когда умерла моя мама. Em tìm thấy trong 1 cái hộp đựng đồ gia đình khi mẹ em chết. |
Могила для меня уже была вырыта, и мне дали десять минут на то, чтобы подписать документ о моем отречении от веры Свидетелей Иеговы. Huyệt của tôi đã được đào sẵn và tôi có mười phút để quyết định ký tên vào văn kiện, theo đó tôi không còn là Nhân-chứng Giê-hô-va nữa. |
Когда меня удочерили в возрасте трех лет, моя биологическая мать не подписывала документы до тех пор, пока мои приемные родители не согласились не совершать для меня никаких церковных таинств, пока мне не исполнится двенадцать лет. Khi tôi được nhận làm con nuôi vào lúc ba tuổi, người mẹ sinh ra tôi đã cho phép việc nhận nuôi được hoàn tất với điều kiện là ba mẹ nuôi tôi đồng ý cho tôi được nhận các giáo lễ của Giáo Hội sau khi tôi được 12 tuổi. |
Мой дедушка решил, что нужно подделать документы. Chính ông tôi là người quyết định cần giấy tờ giả mạo. |
Вы подготовили документы, которые запрашивались из моего офиса по делу Ди Би Купера? Anh đã có những tài liệu theo yêu cầu chưa Tài liệu vụ án D.B. Cooper? |
основываясь на моих половых органах, при рождении в документы было записано, что я мальчик. Khi sinh ra, tôi là một cậu bé theo hình dạng của bộ phận sinh dục. |
Я полюбила их еще сильнее, увидев их личные фотографии и документы, недавно загруженные моей бабушкой; члены моей семьи стали для меня еще роднее. Điều đã thêm vào tình yêu thương của tôi đối với họ là những hình ảnh và tài liệu cá nhân, mới được bà nội của tôi thêm vào gần đây, làm cho những người trong gia đình tôi càng trở thành hiện thực và quan trọng nhiều hơn đối với tôi. |
Оно было составлено юристом, и моя жена и сын имеют копию этого документа. Văn kiện này do một luật sư soạn. Vợ tôi và đứa con trai đều có một bản sao. |
" Мой принтер выплевывает пустую страницу после каждого документа ". " Máy in của tôi in một trang trắng sau mỗi tài liệu. " |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Мои документы trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.