moderátor trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ moderátor trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moderátor trong Tiếng Séc.
Từ moderátor trong Tiếng Séc có các nghĩa là đường chỉ dẫn, người dẫn chương trình truyền hình, người giới thiệu, Phát thanh viên, Chất làm chậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ moderátor
đường chỉ dẫn
|
người dẫn chương trình truyền hình
|
người giới thiệu
|
Phát thanh viên(news presenter) |
Chất làm chậm
|
Xem thêm ví dụ
Proč se ten moderátor najednou zajímá, co si myslí Brockhart? Tại sao phe trung gian lại quan tâm tới quan điểm của Brockhart? |
A taky moderátor další reality show na finanční kanálu - " Žraločí bazén ". Và là người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. " |
On vaše zprávy také neuvidí, pokud je ovšem nevložíte do jejich kanálu nebo do kanálu, kde je moderátorem Người xem bị chặn cũng sẽ không nhìn thấy tin nhắn của bạn trừ khi bạn đăng tin nhắn đó lên kênh của họ hoặc kênh mà họ là người kiểm duyệt. |
Také manažera stanice, režiséra a moderátory. Và quản lý, giám đốc đài, và các phát thanh viên. |
Důrazně doporučujeme přidělit přenosům s vysokou sledovaností alespoň jednoho speciálního moderátora chatu. Chúng tôi đặc biệt khuyên bạn nên có ít nhất một người chuyên kiểm duyệt cuộc trò chuyện trực tiếp cho các sự kiện có lưu lượng truy cập cao. |
Zákaz se jako ve filmu objevil na stole a moderátor zpráv řekl: Giống như một bộ phim, lệnh hoãn đặt ngay trên bàn đưa tin và người dẫn chương trình như thể, |
Dokonce jsem napsala řediteli školy a moderátorovi rádiového pořadu. Tôi thậm chí còn viết thư cho hiệu trưởng trường và chủ một chương trình radio. |
Odznaky živého chatu označují Vysílajícího a Moderátora . Huy hiệu trò chuyện trực tiếp giúp xác định Người phát trực tiếp và Người kiểm duyệt . |
Pokud jste vlastníkem skupiny nebo máte oprávnění Moderátor metadat, můžete přesunout témata z jedné skupiny do druhé. Nếu là chủ sở hữu nhóm hoặc một thành viên có quyền của người kiểm duyệt Siêu dữ liệu, thì bạn có thể chuyển chủ đề từ nhóm này sang nhóm khác. |
Owen, generální president Mladých mužů, a já jsme se za podpory našich mladých moderátorů, hudebníků a dalších spojili se svým početným publikem a odpovídali jsme mladým na jejich otázky. Owen, chủ tịch trung ương Hội Thiếu Niên; và tôi---được hỗ trợ bởi giới trẻ của chúng ta tổ chức chương trình, các nhạc sĩ, và những người khác---đã trả lời các câu hỏi từ giới trẻ của chúng ta. |
Nevadilo by mi to, Dexi, ale jsi jen moderátor. Tớ không phiền, Dex, nhưng cậu dẫn chương trình TV đúng không? |
„Zavolám moderátorovi, aby tuhle písničku stáhl z programu.“ “Mẹ sẽ nói với người phát ngôn viên đài phát thanh phải lấy bài hát đó ra khỏi chương trình.” |
" A to jsi slyšel, to je zajímavý, nebyl tam zrovna na kole už ten moderátor, co dělá Zázraky přírody? " Nebo: " Thú vị đấy, nhưng chẳng phải là anh chàng Blue Peter gì đấy đã đến đấy bằng xe đạp sao? " |
Po několika reklamních spotech, jak se říká v rozhlasovém žargonu, moderátor pořadu poznamenal: „Dnes večer jsou tady s námi dva starší z Církve Ježíše Krista Svatých posledních dnů.“ Sau vài mục quảng cáo, theo cách họ nói như vậy trên đài phát thanh, vị giám đốc chương trình giới thiệu: “Chúng tôi có hai anh cả từ Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô hiện diện với chúng tôi buổi tối hôm nay.” |
A já jako profesionální moderátor používám naprosto tytéž dovednosti, které používám i v normálním životě. Giờ tôi sẽ sử dụng chính xác các kỹ năng phỏng vấn chuyên nghiệp mà tôi thường sử dụng hằng ngày. |
Za podpory moderátora Stephena Colberta podnikli světoobčané twitterovou invazi do Norska. Các thành viên của tổ chức được MC Stephen Colbert khuyến khích đã tiến hành "tấn công" trang Twitter của Na Uy. |
Moderátorem večera byl Sean Gunn. Dẫn chương trình của sự kiện là Sean Gunn. |
Označit témata jako duplikátní mohou lidé s oprávněním Moderátor obsahu. Những người có quyền kiểm duyệt nội dung có thể đánh dấu chủ đề là trùng lặp. |
Už jsem se nedozvěděla, zda byl můj telefonát přepojen do vysílání, ale úplně mi stačilo, že mi moderátor naslouchal. Tôi không hề biết là cú điện thoại của tôi có được phát ra trên đài không nhưng tôi hoàn toàn biết ơn rằng người phát ngôn viên của đài phát thanh đã chịu lắng nghe. |
Je tam moderátor, který nemá ani páru o tom, jak vést poradu. Có người điều hành cuộc họp không biết cách điều hành. |
Ale, víš jak, být televizní moderátor je někdy stresující. Nhưng dẫn chương trình truyền hình thì căng thẳng lắm. |
U uživatelského jména v chatu vyberte nabídku a zvolte možnost Nastavit uživatele jako moderátora, případně postupujte podle těchto pokynů: Bạn có thể chọn biểu tượng trình đơn bên cạnh tên người dùng trong cửa sổ trò chuyện, rồi chọn Chỉ định người dùng làm người kiểm duyệt hoặc làm theo hướng dẫn sau: |
Můžete pozvat moderátory, aby vám pomohli spravovat komentáře u vašich videí a na kanále. Bạn có thể mời người kiểm duyệt để giúp quản lý các nhận xét trên video và kênh của mình. |
Moderátor neobdrží oznámení, že jste ho přidali. Người kiểm duyệt sẽ không nhận được thông báo rằng bạn đã thêm họ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moderátor trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.