moč trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ moč trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ moč trong Tiếng Séc.

Từ moč trong Tiếng Séc có các nghĩa là nước tiểu, nước đái, Nước tiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ moč

nước tiểu

noun

Krev a moč byla negativní na syfilis, kapavku a chlamydii.
Máu và nước tiểu đều âm tính với lậu, giang mai và khuẩn chlamydia.

nước đái

noun

Chutná jako skřetí moč.
Nó có vị như nước đái yêu tinh.

Nước tiểu

noun

Jeho moč by byla hnědá.
Nước tiểu cậu ta lẽ ra phải màu nâu.

Xem thêm ví dụ

Děkuji Ti moc
Cảm ơn nhiều
Dětsky neohrabaným rukopisem, v němž poznal svůj vlastní, na ní stála slova, která napsal před 60 lety: „Milá maminko, mám Tě moc rád.“
Anh đọc những lời anh đã viết một cách nguệch ngoạch theo lối văn của trẻ con, mà anh đã nhận ra chính là nét chữ của anh cách đây 60 năm: “Mẹ Yêu Quý, con yêu mẹ.”
Byl odhodlaný zůstat klidně ležet i bez sedativ – jen když bude moci z reproduktoru slyšet tatínkův hlas.
Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.
Do společnosti moc nevyrážím.
Tôi rất ít khi ra ngoài.
K čemu by nás mělo podnítit poznání o tom, že Kristus má moc vzbudit mrtvé?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Jürgen má možná pravdu. Ale nejspíš to nebudeme moci dokázat.
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Do písem nebo do studijního deníku si napište tuto pravdu: Obrátit se znamená duchovně se změnit a stát se novým člověkem skrze moc Boží.
Viết lẽ thật sau đây vào thánh thư hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em: Sự cải đạo có nghĩa là thay đổi phần thuộc linh và trở thành một người mới nhờ vào quyền năng của Thượng Đế.
Ať už se dostaví jako pozoruhodná průtrž, nebo jako jemný příliv, tato nádherná duchovní moc naplní kajícnou zraněnou duši uzdravující láskou a útěchou; temnotu rozptýlí světlem pravdy; a sklíčenost vypudí nadějí v Krista.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Možná v letadle budeme moci předejít pásmové nemoci.
Hoặc trên máy bay, chúng ta có thể vượt qua những mệt mỏi.
(Matouš 4:1–4) Jeho skromný majetek svědčil o tom, že ze své moci neměl hmotný prospěch.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
9 Tak také světlem hvězd a mocí jejich, kterou byly učiněny;
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
Moc, moc líto.
Thật sự xin lỗi.
Průmyslový magnát a jeho touha po moci?
Nhà tỉ phú tư bản với bàn tay bẩn thỉu trên con đường thăng cấp quyền lực?
Moc jsem tomu nevěřila.
Tôi đã không tin.
Smrt je moc dobrá pro rebely, jako jste vy.
Các ngươi đều là phản tặc, tội không thể tha thứ.
Už nemá moc času.
Bà ấy không còn nhiều thời gian.
Zákazníci reptali, že máme vše moc slané.
Gần đây có khách phản ánh lại là món ăn của chúng ta quá mặn đấy.
A co se týče prezidentových zkušeností, tak byl u moci během jedné z nejméně efektivních dekád za celou historii Kongresu.
Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội.
Nezní to moc hezky.
Nghe chẳng tốt đẹp gì.
Tuto látku budeme moci využít tehdy, když zájemce bude chtít vědět více.
Chúng ta có thể sử dụng phần này khi các học viên Kinh Thánh cần thêm thông tin liên quan đến một đề tài nào đó.
Jsi moc hezká!
Cô rất xinh đẹp!
Strašně moc.
Muốn biết chết đi được.
„JAKÁSI moc ovládla můj jazyk a slova plynula prostě jako voda.
MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy.
Nikdy nevstoupil žádný úryvek písma s větší mocí do srdce člověka než v této době tento do mého.
“Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ.
3 Uvažuj nejprve o moci svatého ducha.
3 Trước hết, hãy xem quyền năng của thánh linh.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ moč trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.