mít slabost pro trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mít slabost pro trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mít slabost pro trong Tiếng Séc.
Từ mít slabost pro trong Tiếng Séc có các nghĩa là luyến, yêu mến quá đỗi, cả tin, êm đềm, yêu mến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mít slabost pro
luyến(fond) |
yêu mến quá đỗi(fond) |
cả tin(fond) |
êm đềm(fond) |
yêu mến(fond) |
Xem thêm ví dụ
Měl bys mít pro postižené slabost. Cậu luôn nghĩ việc mình bị tra tấn từ lúc mới chào đời đã cho cậu cảm giác gần gũi với những người bị tật nguyền. |
V dopise Židům 4:15, 16 čteme o Ježíšově kněžské službě: „Jako velekněze totiž nemáme někoho, kdo nemůže mít pochopení pro naše slabosti, ale máme toho, kdo byl zkoušen ve všech ohledech jako my sami, ale bez hříchu. Hê-bơ-rơ 4:15, 16 nói về công việc tế lễ của Chúa Giê-su: “Chúng ta không có thầy tế-lễ thượng-phẩm chẳng có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta, bèn có một thầy tế-lễ bị thử-thách trong mọi việc cũng như chúng ta, song chẳng phạm tội. |
15 Při čtení Hebrejcům 4:15, 16 uvažujme o tom, jakou úlevou je, že budeme mít jako soudce Ježíše: „Jako velekněze [a soudce] totiž nemáme někoho, kdo nemůže mít pochopení pro naše slabosti, ale máme toho, kdo byl zkoušen ve všech ohledech jako my sami, ale bez hříchu. 15 Khi đọc Hê-bơ-rơ 4:15, 16 bạn hãy nghĩ chúng ta sẽ được an tâm thế nào khi có Giê-su làm Quan án: “Vì chúng ta không có thầy tế-lễ thượng-phẩm [và quan án] chẳng có thể cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta, bèn có một thầy tế-lễ bị thử-thách trong mọi việc cũng như chúng ta, song chẳng phạm tội. |
Zdá se, že někteří lidé se narodili se slabostí pro tyto látky, takže jediný experiment bude mít za následek nekontrolovatelnou závislost. Một số người dường như được sinh ra với một sự yếu đuối đối với những chất này đến nỗi chỉ một lần thử sẽ đưa đến thói nghiện ngập không kiểm soát được. |
35 Pročež, pro to, co jsi pravil, vím, že nebudou-li pohané míti kvůli naší slabosti pravou lásku, vyzkoušíš je a odejmeš jim jejich ahřivnu, ano, dokonce to, co obdrželi, a dáš těm, kteří budou míti hojněji. 35 Vậy nên, nhờ điều Ngài phán bảo mà con biết được rằng, nếu người Dân Ngoại không có lòng bác ái, vì sự yếu kém của chúng con, thì Ngài sẽ thử thách họ, Ngài sẽ cất bỏ atài năng của họ, phải, tất cả những gì họ đã nhận được, để đem ban cho những người nào đáng được có nhiều hơn. |
Dávám lidem slabost, aby mohli býti pokorní; ... neboť pokoří-li se přede mnou a budou-li míti víru ve mne, pak učiním, že slabé věci se pro ně stanou silnými.“ Ta ban cho loài người sự yếu kém để họ biết khiêm nhường; vì nếu họ biết hạ mình trước mặt ta và có đức tin nơi ta, thì lúc đó ta sẽ làm cho những điều yếu kém trở nên mạnh mẽ đối với họ.” |
Dávám lidem slabost, aby mohli býti pokorní; a milost má postačuje pro všechny, kteří se přede mnou pokoří; neboť pokoří-li se přede mnou a budou-li míti víru ve mne, pak učiním, že slabé věci se pro ně stanou silnými.“ (Eter 12:27.) Ta ban cho loài người sự yếu kém để họ biết khiêm nhường; và ân điển của ta cũng đủ để ban cho tất cả những ai biết hạ mình trước mặt ta; vì nếu họ biết hạ mình trước mặt ta và có đức tin nơi ta, thì lúc đó ta sẽ làm cho những điều yếu kém trở nên mạnh mẽ đối với họ” (Ê The 12:27). |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mít slabost pro trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.