místopředseda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ místopředseda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ místopředseda trong Tiếng Séc.

Từ místopředseda trong Tiếng Séc có các nghĩa là phó chủ tịch, phó tổng thống, phó hội trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ místopředseda

phó chủ tịch

(vice-chairman)

phó tổng thống

(vice-president)

phó hội trưởng

Xem thêm ví dụ

Nazývá se " místopředseda Yeoman královských sklepů ", a já jsem " Vaše Výsost ".
Là phó chủ hầm rượu Hoàng gia, và tôi là Công chúa.
Místopředseda měl aférku se členem personálu, než řekl své ženě, že je gay.
Phó Chủ tịch vướng vào yêu đương với một nhân viên nam trẻ trước khi ông ta để lộ ra với vợ mình.
Zároveň byl zvolen jeho 2. místopředsedou.
Tổng thống cũng được chọn ra một phó tổng thống thứ hai.
Rada může zvolit také místopředsedu, který zastupuje předsedu v jeho nepřítomnosti.
Thượng viện cũng bầu ra một chủ tịch tạm quyền trong trường hợp Phó Tổng thống vắng mặt.
Od roku 1950 byl místopředsedou Světové rady míru.
Từ năm 1950 là Phó chủ tịch Hội đồng hòa bình Thế giới.
V roce 1975 byl jmenován místopředsedou vlády premiéra Čou En-laje a vedl Státní komisi pro výstavbu a Komisi pro import a export Státní rady.
Năm 1975, ông được bổ nhiệm làm Phó thủ tướng dưới quyền Chu Ân Lai, và lãnh đạo Ủy ban Xây dựng Nhà nước và Ủy ban Xuất nhập khẩu của Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Byl předsedou zdravotnické humanitární organizace a místopředsedou dvou společností poskytujících zdravotní péči.
Ông là chủ tịch của một tổ chức viện trợ nhân đạo y tế và phó chủ tịch của hai công ty chăm sóc y tế.
Zatímco s manželkou vychovávali tři děti, starší Cook pracoval v právnické firmě, stal se řídícím partnerem právnické firmy v oblasti sanfranciského zálivu, poté presidentem a vedoucím výkonným úředníkem kalifornského zdravotnického systému a nakonec místopředsedou zdravotnické organizace Sutter Health Systems.
Trong khi họ nuôi dạy ba người con, Anh Cả Cook làm việc về luật kinh doanh, trở thành người chung phần quản trị của một công ty luật ở Vùng Vịnh San Francisco, và rồi chủ tịch và ủy viên trưởng hội đồng quản trị của California Healthcare System, và cuối cùng là phó chủ tịch Sutter Health Systems.
Norfolk může být místopředseda.
Norfolk có thể là phó chủ tịch.
V letech 1946 - 1947 byl místopředsedou vlády.
Từ 1946 đến 1947 ông giữ chức phó Thủ tướng Pháp.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ místopředseda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.