ministr trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ministr trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministr trong Tiếng Séc.

Từ ministr trong Tiếng Séc có các nghĩa là Bộ trưởng, bộ trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ministr

Bộ trưởng

noun (člen vlády)

Nemyslím, že vás z toho pan ministr podezírá, Hagride.
Tôi không nghĩ rằng ngài Bộ trưởng lại cho là chúng tôi đánh cắp nó chứ

bộ trưởng

noun

Nejste v pozici, abyste si mohl diktovat podmínky, pane ministře.
Không phải tư thế của ông mà có thể đòi hỏi thưa ngài bộ trưởng ạ.

Xem thêm ví dụ

Ministrem financí zůstal po celé funkční období.
Chủ tịch Quốc hội được bầu vào đầu cơ quan lập pháp trong suốt nhiệm kỳ.
Posílá mě ministr obrany na přímý rozkaz prezidenta.
Bộ trưởng bộ Quốc phòng cử tôi đến...... thừa lệnh của Tổng Thống Hoa Kỳ.
Ministra obrany myslím znáte.
Tôi nghĩ rằng anh biết thư ký Bộ Quốc phòng.
A tenhle ministr často lítá na druhý straně hranice?
Thành viên bộ nội các, ông ta luôn đi du lịch phía biên giới nước khác sao?
(The Glorious Ministry of the Laity [Slavná služba laiků]) Tvrdí také: „Záměrem Ježíše Krista nikdy nebylo, aby se kázání stalo výsadou vyhrazenou pouze pro určité vrstvy náboženských služebníků.“
(The Glorious Ministry of the Laity) Ông cũng quả quyết: “Chúa Giê-su Christ không hề có ý cho rằng việc rao giảng chỉ dành riêng cho giới nào đó trong giáo hội”.
Ministr řekl, že se nemáme setkat.
Ngài Bộ Trưởng bảo chúng ta không được gặp nhau.
A tam, za císařem Xianem, v davu jeho ministrů a eunuchů, jsem opět uviděla Mu Shuna.
Giữa đám hoạn quan của Hán Hiến Đế Tôi đã được gặp Mục Thuận
Podívejte se na analýzu nákladů a přínosů. Mým snem je předložit tento problém, nejenom jako záležitost soucitu s hladovějícími, ale oslovit ministry financí zemí světa a říct jim, že si nemůžeme dovolit neinvestovat do zajištění adekvátní dostupné výživy pro celé lidstvo.
Bạn hãy nhìn vào các phân tích chi phí - hiệu quả, và mơ ước của tôi là đưa vấn đề này không chỉ dừng ở các cuộc tranh luận nhân đạo, mà tới các bộ trưởng tài chính trên thế giới, và nói với họ rằng chúng ta không thể không đầu tư để có thể có cung cấp đủ lương thực cần thiết cho tất cả mọi người.
Kolem roku 855 se Eudokia stala milenkou Theodořina syna Michaela III., který tak přivodil hněv své matky a mocného ministra Theoktista.
Khoảng năm 855 Eudokia trở thành tình nhân của Mikhael III, con trai của Theodora, làm bùng lên cơn giận dữ của mẹ mình và viên quyền thần Theoktistos.
Izraelské obranné síly byly zřízeny 26. května 1948 na příkaz ministra obrany a premiéra Davida Ben Guriona.
IDF được thành lập sau khi Nhà nước Israel được thành lập, sau khi Bộ trưởng Quốc phòng và Thủ tướng David Ben-Gurion ra một sắc lệnh ngày 26 tháng 5 năm 1948.
A otcův ministr kapituluje.
Và thượng thư bộ công sẽ chấp thuận.
Unesli ministra!
Émilien, chúng bắt lão bộ trưởng đi rồi!
Setkání s malajským ministrem obchodu je teď ve 4:30.
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.
Ministr financí úzkostlivě očekává váš příjezd.
ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông
A protože Michael Kern byl příšerný ministr zahraničí.
Vì Michael Kern là một lựa chọn tồi tệ cho vị trí Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
Jeho ministr pro zachovávání lidských práv naše křesťanské dílo povolil.
Viên Bộ trưởng bộ nhân quyền của ông cho phép chúng tôi hoạt động với tư cách tín đồ đấng Christ.
Plány na postavení více než 1 500 letounů F-105D byly seškrtány, když ministr obrany Spojených států Robert McNamara rozhodl, že tímto typem nebude vybaveno více než 7 leteckých křídel.
Kế hoạch dự định chế tạo trên 1.500 chiếc F-105D bị cắt giảm khi Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert McNamara quyết định chỉ trang bị cho không nhiều hơn bảy không đoàn loại máy bay này.
Archeoložka Eilat Mazarová, která nápis na otisku rozluštila, píše, že Jehukal je po Šafanovu synu Gemarjášovi „druhým královským ministrem“, jehož jméno je uvedeno na otisku pečeti nalezeném ve Městě Davidově.
Theo nhà khảo cổ học Eilat Mazar, người giải mã những lời ghi trên dấu ấn, Giê-hu-can là “đại thần thứ hai” mà người ta tìm được, sau Ghê-ma-ria, con trai Sa-phan, người có tên được khắc trên một dấu ấn tìm thấy trong Thành Đa-vít.
Ministr vodního hospodářství a životního prostředí říká, že... neexistují žádné důkazy o osobách které žijí v tunelech pod Sydney.
Bộ trưởng bộ Nước và môi trường nói rằng không có chứng cứ cho thấy có bất cứ ai đang sống dưới các đường hầm ở Sydney.
Nečekaná návštěva ministra obrany Donalda Rumsfelda.
Chuyến viếng thăm bất ngờ của Bộ trưởng Quốc phòng Donald Rumsfeld.
70 vládních ministrů, 114 poradců prezidenta -- kteří mimochodem znají prezidenta jen z televize.
Đây, 70 bộ trưởng nội các, 114 cố vấn tổng thống -- những người chẳng bao giờ thấy tổng thống, trừ phi là ở trên tivi.
Ministr vnitra byl zavražděn!
Bộ trưởng Bộ Nội vụ đã bị ám sát!
Mám tu napsaný rozkaz od ministra spravedlnosti pověřující naše zapojení do případu jako " neoficiální ".
Tôi vừa nhận được công điện... từ Bộ Trưởng... cho phép chúng tôi tham gia " không chính thức ".
Zde vidíme vietnamského ministra zahraničí a celou jeho delegaci.
Đó là bộ trưởng bộ ngoại giao miền nam Việt Nam cùng những quan chức Việt Nam cấp cao khác.
Manasseh Sogavare, který dříve pracoval jako ministr financí ve vládě Ulufa'alu, ale následně vstoupil do opozice, byl zvolen předsedou vlády ve věku od 23 do 21 let ve vztahu k reverendovi Leslie Bosetovi.
Manasseh Sogavare, người từng là Bộ trưởng Tài chính trong chính phủ của Ulufa'alu's nhưng sau này đã gia nhập phe đối lập, được bầu làm Thủ tướng với tỷ lệ 23-21 trước Rev. Leslie Boseto.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministr trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.