milostný dopis trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ milostný dopis trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ milostný dopis trong Tiếng Séc.

Từ milostný dopis trong Tiếng Séc có các nghĩa là thư tình, Thư tình, lá thắm, bức thư tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ milostný dopis

thư tình

(billet-doux)

Thư tình

(love letter)

lá thắm

(love letter)

bức thư tình

(love letter)

Xem thêm ví dụ

Je to milostný dopis pro Seung Jo oppa?
Có phải là thư tỏ tình với Seung Jo oppa?
Nehodlám čekat, až mi Barnett pošle další milostný dopis.
Tôi sẽ không chờ Barnett gửi tôi một món quà nữa
Milostné dopisy od všech těch mužů v tvém životě?
từ mấy người con quen à?
Předám mu tvůj milostný dopis.
Tôi sẽ đưa ngài bức thư tình của anh.
A přece se do této soutěže o nejlepší milostný dopis zapojilo přes 15 000 lidí.
Dù vậy, hơn 15.000 người đã hưởng ứng cuộc thi viết thư tình nói trên.
Zřejmě milostný dopis od jedné z tvých dalších přítelkyň.
Hình như anh nhận được thư tình từ một trong những cô bồ khác.
To není milostný dopis.
Đây không phải là thư tình.
Vnutil jsem jí návod pro Zoe s tím, že je to milostný dopis.
Tôi thuyết phục bà ấy gửi cho Zoe cuốn cẩm nang bằng cách nói đó là một bức thư tình.
Mohl by to možná být milostný dopis.
Hoặc cũng có thể là 1 bức thư tình.
Nějaké děvče ti napsalo milostný dopis?
Có cô gái nào viết thư tình cho anh à.
Milostný dopis?
Thư tình?
Jen si číst a číst všechny moje milostné dopisy.
Và đoc đi đoc lai tất cả những bức thư tình của tôi.
To je milostný dopis.
Là một bức thư tình.
52 milostných dopisů na tuhle adresu od tebe.
52 bức thư được gửi bởi mày tới địa chỉ này.
Něco jako milostný dopis.
Kiểu như thư tình.
„ŠEDESÁTNÍKŮV milostný dopis.“
“THƯ TÌNH ở tuổi hoàng hôn”.
To je milostný dopis.
Đây là một lá thư tình.
Dojde na procházky při svitu měsíce, na růže, milostné dopisy, milostné písně a básně, držení se za ruku a další vyjádření náklonnosti mezi mladým mužem a mladou ženou.
Có ánh trăng và hoa hồng, những bức thư tình, những bài hát về tình yêu, những bài thơ tình, cầm tay nhau, và những cách biểu lộ khác về tình cảm giữa một thanh niên và một thiếu nữ.
Pamatuji dny, kdy jsme si milostné dopisy posílali poštou, kdy jsme sbírali mince, abychom svým blízkým mohli zavolat z telefonní budky, nebo kdy jsme milostné básně skládali a psali na obyčejný papír.
Tôi nhớ những ngày khi chúng ta từng gửi các bức thư tình qua đường bưu điện hoặc chúng ta đã gom góp một vài đồng xu như thế nào để gọi cho những người thân yêu của mình từ một phòng điện thoại công cộng hoặc chúng ta có thể vẽ và làm thơ tình trên giấy thường.
A díky tomu vám můžu říct o ženě, které se právě vrátil manžel z Afghánistánu. Ona byla nešťastná, protože nevěděla, jak s ním mluvit a tak po celém domě poházela milostné dopisy jako způsob, jak mu říct, " Vrať se ke mně.
Vậy nên tôi sẽ kể cho bạn nghe về một người phụ nữ chồng cô ấy vừa mới trở về từ Afghanistan, và cô ấy đã có một khoảng thời gian khó khăn tìm kiếm một cuộc trò chuyện, và vậy nên cô ấy nhét những bức thư tình khắp ngôi nhà như một cách để nói rằng, " Hãy quay về với em.
Za jednu noc se moje emailová schránka zaplnila nejrůznějším lidským neštěstím a žalem - svobodná matka v Sacramentu, dívka trpící šikanou na venkově v Kansasu, a po mně, dvaadvacetileté holce, která si ani nepamatuje svou objednávku v kavárně, po mně chtěli, abych jim napsala milostný dopis. Dopis, na který by mohli čekat u schránky.
Quá nửa đêm, hộp thư của tôi chuyển thành bến đậu của những trái tim tan vỡ -- một người mẹ đơn thân ở Sacramento, một cô gái đang bị bắt nạt ở làng quê Kansas, tất cả hỏi tôi, một cô gái 22 tuổi người thậm chí khó biết gọi loại cà phê gì cho mình, viết cho họ một bức thư tình và cho họ một lí do để đợi thư từ bưu điện.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ milostný dopis trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.