mengantar trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mengantar trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mengantar trong Tiếng Indonesia.
Từ mengantar trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đem, lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mengantar
đemverb Maaf aku tidak bisa mengantarnya sendiri. Aku harus mengubah banyak kostum. Xin lỗi vì không đem đến tận nơi được. Tôi phải chỉnh lại rất nhiều trang phục. |
lấyverb Kau mengantarku ke bandara agar aku bisa mengambil mobilku. Cậu sẽ chở tớ tới phi trường để tớ lấy cái xe của tớ. |
Xem thêm ví dụ
Saudara harus menghubungkan buah-buah pikiran yang ditandaskan dalam ayat dengan argumen pengantar saudara. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Gunakan informasi pada paragraf pertama dan terakhir sebagai kata pengantar dan penutup yang singkat. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
Apa ini melibatkan kepemilikan senjata atau penculikan antar negara? Có liên quan đến chuyện giữ vũ khí... hay là bắt cóc liên bang không? |
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, dan lanjutkan dng pembahasan tanya jawab. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
Athena menyanyikan lagu pengantar tidur kepada saya. Nữ thần Athena sẽ hát ru em. |
Dalam kata pengantar Injil, Lefèvre menjelaskan bahwa dia menerjemahkan Alkitab ke bahasa Prancis agar ”orang biasa” di gereja ”bisa mengerti kebenaran seperti mereka yang memiliki Alkitab bahasa Latin”. Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”. |
MENGGUNAKAN KATA PENGANTAR DR BUKU BERTUKAR PIKIRAN DÙNG NHỮNG LỜI NHẬP ĐỀ GHI TRONG SÁCH «DÙNG KINH-THÁNH MÀ LÝ LUẬN» |
Pengabaran: (2 men. atau kurang) Gunakan kata pengantar dari Contoh Percakapan. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện. |
Karena aku masih anak - anak dan ingin tahu persaingan antar saudara. . Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân. |
Sebagai contoh, di beberapa negeri tempat meletusnya kebencian antar-ras yang brutal, ada banyak Saksi yang terbunuh. Chẳng hạn, nhiều Nhân Chứng bị giết vì kỳ thị chủng tộc dã man ở một số nước. |
Kata Pengantar untuk Majalah Kita Cách trình bày tạp chí |
Ruby, tolong antar tamu kita ke lantai atas ke kamarnya? Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không? |
Batasi kata pengantar kurang dari satu menit, dan lanjutkan dng pembahasan tanya jawab. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận bằng câu hỏi và trả lời. |
Kata pengantar Saudara akan menentukan apakah hadirin akan mendengarkan khotbah Saudara dan sejauh mana mereka akan menaruh perhatian. Cách nhập đề của bạn có thể quyết định sẽ có người lắng nghe hay không và họ sẽ chăm chú đến độ nào. |
Aku akan mengantarmu ke tempatnya berada. Tôi sẽ dắt ông tới đó. |
Aku bisa antarkan jika anda mau. Tôi có thể dẫn đường nếu cô muốn. |
Pengantar Phần giới thiệu |
15 men: ”Mempersiapkan Kata Pengantar yang Efektif”. 15 phút: “Làm sao để chuẩn bị lời nhập đề hữu hiệu?”. |
Dalam kata pengantarnya, sri paus menyatakan bahwa ia bertanggung jawab atas ”kesejahteraan dan persatuan gereja menurut kehendak Yesus Kristus”. Giáo hoàng mở đầu bằng cách nói rằng mình chịu trách nhiệm về “phúc lợi và sự hiệp nhất của mọi nhà thờ, theo ý muốn của Đức Giê-su Ki-tô”. |
(Roma 2:13-16) Hammurabi, seorang pembuat undang-undang di Babel purba, memberikan kata pengantar untuk kaidah hukumnya sebagai berikut, ”Pada waktu itu [mereka] menunjuk saya untuk memajukan kesejahteraan rakyat, saya, Hammurabi, pangeran yang saleh, takut akan Allah, agar keadilan berlaku di negeri ini, untuk menghancurkan orang jahat dan kejahatan, agar mereka yang kuat tidak menindas yang lemah.” Một nhà lập luật Ba-by-lôn thời xưa là Hammarabi ghi lời tựa bộ luật của ông như sau: “Thời đó tôi được giao phó công việc tìm kiếm lợi ích cho dân, chính tôi là Hammurabi, một quan trưởng tận tụy, kính trời, làm cho công lý ngự trị trong xứ, diệt trừ gian ác, ngõ hầu kẻ mạnh không hiếp đáp kẻ yếu”. |
Pada pukul 10:14, Satuan Serbu Pertama tiba di lepas pantai Lunga Point dan mengusir dua kapal perusak tua Sekutu yang dirubah menjadi kapal penyapu ranjau, Zane dan Trever, yang sedang mengantarkan avtur ke Lapangan Udara Henderson. Lúc 10 giờ 14 phút, Lực lượng Đột kích Thứ nhất đã đến Lunga Point và đánh đuổi hai tàu quét thủy lôi Hoa Kỳ (vốn là hai khu trục hạm cũ) Zane và Trevor, đang vận chuyển nhiên liệu máy bay đến sân bay Henderson. |
Namun, jika semuanya berjalan sesuai harapan kami dengan pengujian dan konstruksi dari kedua prototip yang sedang kami kerjakan sekarang, mobil pertama yang akan diantarkan kepada sekitar 100 orang yang telah memesannya saat ini akan dimulai pada akhir tahun depan. Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
Ini adalah satu generasi pahlawan yang mengantarkan demokrasi ke dunia. Đây chính là một thế hệ anh hùng khác đã mang lại dân chủ đến hành tinh này. |
Mengantarmu ini. Thì tới đưa cái này. |
Kata Pengantar untuk Majalah Kita Cách mời nhận tạp chí |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mengantar trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.