मेहमाननवाजी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ मेहमाननवाजी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ मेहमाननवाजी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ मेहमाननवाजी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là mến khách, tiếp rước ân cần, lòng hiếu khách, tính hiếu khách, lòng mến khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ मेहमाननवाजी
mến khách(hospitality) |
tiếp rước ân cần(hospitality) |
lòng hiếu khách(hospitality) |
tính hiếu khách(hospitality) |
lòng mến khách(hospitality) |
Xem thêm ví dụ
प्राचीन इस्राएल में मेहमाननवाज़ मेज़बान अपने मेहमानों के सिर पर मलने के लिए तेल का प्रबंध करते थे। Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách. |
6 अक्विला और प्रिस्किल्ला मेहमाननवाज़ी दिखाने में सबसे आगे थे। 6 A-qui-la và Bê-rít-sin hết mực hiếu khách. |
क्या हमें भी यहोवा के वफादार उपासकों के लिए मेहमाननवाज़ी नहीं दिखानी चाहिए? Chẳng phải chúng ta cũng nên làm thế đối với những người trung thành thờ phượng Đức Giê-hô-va sao? |
४ दोस्ताना और मेहमाननवाज़ बनिए: कलीसिया के परिवार ऐसे परिवारों में दिलचस्पी लेने के द्वारा उनकी मदद कर सकते हैं जो अभी तक सच्ची उपासना में संयुक्त नहीं हुए हैं। 4 Hãy thân thiện và hiếu khách: Các gia đình trong hội thánh có thể giúp đỡ bằng cách chú ý đến những gia đình nào chưa đoàn tụ trong sự thờ phượng thật. |
13 कलीसिया के पुस्तक अध्ययन में: हम उन भाई-बहनों की मेहमाननवाज़ी के लिए शुक्रगुज़ार हैं जो अपने घरों को कलीसिया की सभाओं के लिए देते हैं। 13 Tại buổi học cuốn sách: Chúng ta biết ơn lòng hiếu khách của những anh chị dùng nhà họ làm nơi họp của hội thánh. |
माना कि मेहमाननवाज़ी दिखाना शायद आपको अच्छा लगता है, लेकिन अगर आपको पता चले कि आपकी लापरवाही की वजह से आपके घर में जो हुआ उससे एक मेहमान के मसीही विश्वास को ठेस पहुँची, तब क्या आपको बुरा नहीं लगेगा? Dù thích bày tỏ lòng hiếu khách, chẳng lẽ bạn không thấy áy náy khi biết vì sự sơ suất của mình mà một người khách bị vấp phạm về chuyện xảy ra trong nhà bạn sao? |
आपका घर चाहे कितना ही छोटा क्यों न हो, अगर आप किसी सफरी निगरान और उसकी पत्नी के लिए मेहमाननवाज़ी दिखाएँ, तो आपको ज़रूर आशीषें मिलेंगी।—रोमि. Ngày nay chúng ta cũng có những dịp tương tự. |
लेकिन कभी-कभी ऐसे हालात भी पैदा हुए जब मेहमाननवाज़ी दिखाना उचित नहीं था। Tuy nhiên, cũng có trường hợp không nên bày tỏ lòng hiếu khách. |
अपनी वापसी यात्रा में हमने एक बार फिर इंग्लैंड में भाई-बहनों के प्यार और मेहमाननवाज़ी का आनंद उठाया। Trên đường về nhà, chúng tôi một lần nữa được các anh chị em tại nước Anh tiếp đón niềm nở. |
पुराने समय में, घर आए मेहमान के सिर पर तेल उँडेलना मेहमाननवाज़ी दिखाने का एक तरीका था और पैरों पर तेल उँडेलना नम्रता की निशानी थी। Vào thế kỷ thứ nhất, đổ dầu trên đầu khách là cử chỉ biểu lộ lòng hiếu khách; đổ dầu lên chân là hành động khiêm nhường. |
एलेक्ज़ान्ड्रिया में रहते वक्त हमें मिशनरियों की मेहमाननवाज़ी करने का भी मौका मिला। मिशनरी सेवा के लिए विदेश जाते वक्त, जब उनके जहाज़ कुछ दिन के लिए हमारे यहाँ रुकते थे, तो हम उन्हें अपने घर बुलाते थे। Chúng tôi cũng có cơ hội tiếp đãi các giáo sĩ trên đường đi đến nhiệm sở ở hải ngoại khi tàu của họ cập bến một ít lâu ở Alexandria. |
मेहमाननवाज़ी दिखाना इसराएलियों की रीत थी और यहोवा उन लोगों को चेलों की मेहमाननवाज़ी के लिए उभारता जो खुशखबरी कबूल करते। इस तरह यहोवा उनकी ज़रूरतें पूरी करता।—लूका 22:35. Đức Giê-hô-va sẽ chăm sóc họ qua việc thúc đẩy những người hưởng ứng tin mừng tiếp đãi họ, phù hợp với phong tục của người Y-sơ-ra-ên.—Lu-ca 22:35. |
या आप दयालु, मेहमाननवाज़, और दूसरों की परवाह करनेवाले हैं? Hoặc bạn là người tử tế, hiếu khách và ân cần? |
गिबा के लोग मेहमाननवाज़ी करने को तैयार नहीं थे। उनका यह रवैया दिखाता है कि उनके नैतिक आचरण में खामी थी। Thái độ không sẵn sàng tỏ lòng hiếu khách của dân Ghi-bê-a cho thấy họ thiếu sót nghiêm trọng về đạo đức. |
एंडीज़ पर्वत पर रहनेवाले लोग दिल खोलकर मेहमाननवाज़ी करते हैं। Người dân miền núi rất hiếu khách. |
(प्रेरितों 18:1-3; 2 थिस्सलुनीकियों 3:7-12) मेहमाननवाज़ी के लायक मुसाफिरों की मदद करने के लिए, शुरू के मसीही सिफारिश-पत्रियों का इस्तेमाल करते थे। (Công-vụ 18:1-3; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7-12) Để hỗ trợ những người đáng giúp đỡ, các tín đồ thời ban đầu dường như thường dùng thư giới thiệu, chẳng hạn Phao-lô đã viết thư giới thiệu Phê-bê. |
ज़्यादातर हम अकेले काम करते थे और हमें खुशी होती थी कि वहाँ के लोग इज़्ज़त से पेश आते थे और मेहमाननवाज़ी भी दिखाते थे। Phần nhiều chúng tôi rao giảng một mình và vui mừng khi thấy người dân địa phương vừa lịch sự vừa hiếu khách. |
मेहमाननवाज़ होने के लिए यह वाकई एक नेक इरादा है। Đây là một động cơ tốt để tỏ lòng hiếu khách. |
यीशु और पौलुस ने मेहमाननवाज़ी दिखाने और कबूल करने में एक अच्छी मिसाल कैसे कायम की? Chúa Giê-su và Phao-lô nêu gương nào về việc bày tỏ và đón nhận lòng hiếu khách? |
11 कलीसिया में हरेक मसीही भी बुज़ुर्गों को मेहमाननवाज़ी और दरियादिली दिखाकर उनकी मदद कर सकता है। 11 Mỗi tín đồ Đấng Christ cũng có thể biểu lộ lòng hiếu khách và tính hào phóng. |
यीशु के ज़माने में मेहमाननवाज़ी दिखाने के दस्तूर के बारे में लोगों की क्या राय थी? Vào thời Chúa Giê-su, người ta có quan điểm nào về việc hiếu khách? |
यहोवा के साक्षियों के हज़ारों सफरी सेवकों को उनके भाई-बहन मेहमाननवाज़ी दिखाते हैं। Hàng ngàn giám thị lưu động của Nhân Chứng Giê-hô-va được anh em đồng đạo tiếp đón. |
आज भी मेहमाननवाज़ी दिखाना ज़रूरी है। Ngày nay lòng hiếu khách vẫn cần thiết. |
उन दिनों मेरे दादाजी की मेरी मम्मी के परिवार के साथ अच्छी जान-पहचान हो गयी थी। कई बार उन्होंने उनकी मेहमाननवाज़ी का भी लुत्फ उठाया था। Dạo ấy, ông nội Woodworth rất thân với đại gia đình Howell, và thường nhận được sự tiếp đãi nồng hậu theo truyền thống của họ. |
उनके चेहरे पर हमेशा खुशी की चमक रहती थी और उनकी मेहमाननवाज़ी करने में हमें वाकई मज़ा आता था। Họ là những người vui vẻ, và được đón tiếp họ là điều vui thú. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ मेहमाननवाजी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.