málo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ málo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ málo trong Tiếng Séc.
Từ málo trong Tiếng Séc có nghĩa là ít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ málo
ítdeterminer Tusk vám chce pomoct ještě méně než já. Tusk còn ít muốn giúp bà hơn cả tôi. |
Xem thêm ví dụ
Před pár lety jsem o ni málem přišel, a tak jsem zničil svoje obleky. Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp. |
Tento jazyk používá zvuky, jež se tvoří při výdechu a jsou přerušovány rázy, mnoho po sobě jdoucích samohlásek (až pět v jediném slovu) a velmi málo souhlásek, a to vše dohánělo misionáře na pokraj zoufalství. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
35 A stalo se, že dal usmrtiti každého z Amalikiášitů, který nechtěl vstoupiti do smlouvy, že bude podporovati věc svobody, aby si mohli udržeti svobodnou vládu; a bylo jen málo těch, kteří smlouvu svobody odmítli. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Kvůli věku nebo zdravotním problémům někteří z nás věnují kazatelské službě jen velmi málo času. Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế. |
Mám fakt málo času. Tôi có ít thời gian lắm. |
(Ve sborech, kde je málo starších, může být tento proslov přidělen i služebním pomocníkům.) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
V prvních letech Církve bylo členů málo a nebyli příliš rozptýleni. Trong những thời kỳ ban đầu của Giáo Hội, con số tín hữu còn ít và được tập trung lại. |
Lidé zachovávající věrnost skotské církvi považovali „málem za rouhání“, když nevzdělanci, „co vyrostli pro stav, jehlu či pluh“, tvrdí, že rozumějí Bibli a káží její poselství. Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh. |
Nicméně brzy po sňatku zjistila, že jeho finanční situace nebyla v pořádku; měl jen málo peněz, a přesto své zaměstnání opustil a odmítl pracovat. Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc. |
34 Vizte, mnozí jsou apovoláni, ale málo je bvyvolených. 34 Này, có nhiều người được agọi nhưng ít người được bchọn. |
A nalevo můžete sledovat, že když v této mozkové oblasti bylo málo aktivity, lidé přikládali malou důležitost její nevinné víře a řekli, že je za tuto nehodu vinna. Và các bạn có thể thấy, bên trái khi có rất ít hoạt động trong vùng não bộ này, người ta ít chú ý đến suy nghĩ trong sạch của cô ấy và nói rằng cô ta đáng bị gánh tội nặng cho tai nạn. |
Mnoho povolaných, málo vyvolených. Nhiều người được gọi, chỉ một vài người được chọn mà thôi. |
Proto se nemůžeme divit, že mladší generace dnes ví o Bibli jen velmi málo. Vậy không lạ gì khi phần đông thế hệ trẻ bây giờ không biết gì về Kinh Thánh! |
Pokud dostatečně lidi vzrušíte a dostatečně je stimulujete, bude jim ke smíchu stačit velmi málo. Nếu bạn đủ sức kích thích và làm người khác phấn khích họ sẽ cười khẽ, rất rất khẽ, |
Měla jsi strach, když jsme málem umřeli? Những trận sinh tử thế này có làm em lo lắng không? |
Dostali za ně totiž jen velmi málo peněz, protože svá zvířata musel onoho roku prodat každý. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
Jeden z pisatelů Bible poznal, jak být spokojený s málem. Một người viết Kinh Thánh đã tập cách thỏa lòng dù đời sống không dư dả. |
Když konečně přijel, málem jsem vybuchl.“ GEORGE Lúc con đặt chân về tới nhà, tôi chỉ chực nổ tung”.—ANH GEORGE. |
To málo co víme o Kryptonu jsme se dozvěděli z nich. Những gì chúng ta biết về Krypton, chúng ta biết từ chúng. |
(Galaťanům 6:10) Žeň je však stále veliká a dělníků je málo. Chúng ta đặc biệt muốn làm điều lành cho anh em chúng ta trong đức tin (Ga-la-ti 6:10). |
V následujících několika minutách vás zkusím přesvědčit, že nás fyzika může něco málo naučit o marketingu. Và tôi sẽ dành vài phút tới để thuyết phục các bạn rằng vật lý có thể dạy ra nhiều điều về marketing. |
Dva dny vám jsou málo? 2 ngày có vẻ chưa đủ tệ nhỉ? |
Je to hodně, nebo je to málo? Đó là nhiều hay là ít? |
Tehdy, v roce 1943, bylo na celém světě málo svědků — jen 126 000, a z toho 72 000 ve Spojených státech. Vào năm 1943, có ít Nhân-chứng, chỉ có 126.000 trên khắp thế giới mà 72.000 trong số này là ở Hoa Kỳ. |
Bez ohledu na to, jak jsou řeky velké a kolik jich je, obsahují velmi málo z celkového množství sladké vody na světě. Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ málo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.