마지막 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 마지막 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 마지막 trong Tiếng Hàn.
Từ 마지막 trong Tiếng Hàn có nghĩa là cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 마지막
cuối cùngnoun 그리고 제가 오늘 말씀드리려는 마지막 물질은 플라스틱입니다. Và vật liệu cuối cùng tôi sẽ nói đến hôm nay là nhựa. |
Xem thêm ví dụ
루나프레야 님을 마지막으로 본 게 언제야? Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không? |
마지막으로 여러분께 보여드리고 싶은 프로젝트는 이것입니다: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 좋습니다. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
마지막 날이 곧 끝날 것이다! Ngày sau rốt sắp chấm dứt! |
마지막으로 몇장 더 보여드리겠습니다. Vì vậy, tóm lại, một vài chi tiết. |
아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
그 마지막 밤에 그분이 받으신 극도의 정신적 스트레스에 더해서, 그분이 느끼셨던 실망감과 그분이 당하셨던 굴욕을 생각해 보십시오. Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục. |
18 우리가 마지막으로 고려하고자 하는 거룩한 것으로서 기도가 있는데, 기도는 중요성에 있어서 결코 다른 것에 뒤떨어지지 않습니다. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
우리는 땔감을 주워 모아 불을 피워 마지막 남은 식품으로 요리를 해 먹은 다음 돌아오기 시작했습니다. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
마지막은 감정입니다. Cái cuối cùng là xúc cảm. |
2 그리스도교 이전의 맨 마지막이자 가장 위대한 증인은 침례자 요한이었습니다. 2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11). |
어떤 분들은 기억하시겠지만, 이태리와 프랑스의 시합이었는데, 마지막에 지단이 머리로 들이 받았죠. Một vài trong số các bạn còn nhớ, đó là trận giữa Ý và Pháp, và rồi cuối cùng Zidane lại va chạm đầu với một cầu thủ đối phương. |
공과 마지막, 또는 영의 속삭임을 받을 때마다 교리에 관한 간증을 전한다. Chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em về giáo lý—vào cuối lúc học và bất cứ khi nào Thánh Linh thúc giục các anh chị em. |
우리의 왕국 전파 활동은 어떻게 우리가 마지막 때에 살고 있다는 증거를 더 제시해 줍니까? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
11 19세기의 마지막 몇십 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
이제 니허가 말하는 마지막 핵심을 살펴보자. Vậy thì chúng ta hãy nhìn vào quan điểm cuối cùng của Nê Hô: |
키베라에서의 마지막 주에 바로 이 친구를 만나게 되었습니다. Tôi gặp Julius tuần trước khi đang sống ở Kibera. |
그분은 유월절을 지키신 마지막 기회에, 그리스도인들이 지키도록 하나님께서 명령하신 유일한 기념식—주의 만찬 곧 예수의 죽음의 기념식의 골격을 설명하셨습니다. Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su. |
마지막 날에 영적으로 깨어 있으라 Hãy tỉnh thức về thiêng liêng trong những ngày sau cùng |
우리에게는 그렇게 해야 할 충분한 이유가 있는데, 여호와께서 이 어려운 마지막 때에도 우리 한 사람 한 사람을 계속 인도하고 돌보시기 때문입니다. Chúng ta có lý do chính đáng để làm thế, vì Đức Giê-hô-va tiếp tục hướng dẫn và chăm sóc mỗi người chúng ta trong thời kỳ cuối cùng đầy khó khăn này. |
11 성서 기록에 나오는 마지막 부활은 트로아스에서 있었습니다. 11 Sự sống lại cuối cùng được ghi trong Kinh Thánh xảy ra tại thành Trô-ách. |
예루살렘에 있는 어느 집 위층 방에 예수와 사도들이 함께 모여 있습니다. 그분은 이번이 그들과 보내는 마지막 저녁이라는 것을 알고 계십니다. Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
··· 그 후에 그분은 야고보에게, 다음에 모든 사도에게 나타나셨으며, 맨 마지막으로 나에게도 나타나셨습니다.”—고린도 첫째 15:6-8 Kế đến, ngài hiện ra với Gia-cơ, rồi với tất cả các sứ đồ; cuối cùng, ngài hiện ra với tôi”.—1 Cô-rinh-tô 15:6-8 |
마지막 나팔에 순식간에 홀연히 다 변화되리니 나팔 소리가 나매 죽은 자들이 썩지 아니할 것으로 다시 살아나고 우리도 변화되리라 “Trong giây phút, trong nháy mắt, lúc tiếng kèn chót; vì kèn sẽ thổi, kẻ chết đều sống lại được không hay hư nát, và chúng ta đều sẽ biến hóa. |
감옥 문이 닫힐 때 본 아버지의 모습이 내가 본 아버지의 마지막 모습이었습니다. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 마지막 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.